podrobně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podrobně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podrobně trong Tiếng Séc.

Từ podrobně trong Tiếng Séc có các nghĩa là chi tiết, tỉ mỉ, kỹ lưỡng, cặn kẽ, từng phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podrobně

chi tiết

(in detail)

tỉ mỉ

(closely)

kỹ lưỡng

(minutely)

cặn kẽ

(minutely)

từng phút

(minutely)

Xem thêm ví dụ

Podrobně se mě vyptávali na naši neutralitu v době války, protože náš postoj k válce nemohli pochopit.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
Studium jim pomohlo, aby ‚se přesvědčili o všem‘, tedy aby ve světle Božího slova podrobně prozkoumali to, co se dříve naučili, a aby se ‚pevně drželi toho, co je znamenité‘.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
Například automobilové nehody mohou být sotva výsledkem božského zásahu, protože se podrobným zkoumáním obvykle zjistí, že měly naprosto logickou příčinu.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Při zkoumání skutečného významu starověkých rukopisů začal podrobně studovat i Bibli, kterou běžně používala katolická církev – latinskou Vulgátu.
Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh.
Příklad: Řekněme, že váš nástroj pro rozhraní API umožňuje klientům importovat do služby Google Ads údaje z jiných zdrojů mimo službu Google Ads. Tyto údaje však nejsou stejně podrobné jako údaje ze služby Google Ads (služba Google Ads např. umožňuje cílení na úrovni PSČ, ale jiná reklamní platforma umožňuje pouze cílení na úrovni měst).
Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố).
Bible říká, že jsme byli ‚podrobeni nicotnosti‘ proti své vůli.
Kinh Thánh nói rằng chúng ta bị “bắt phục sự hư-không” ngược lại với ý muốn của chúng ta.
Také varoval, že ti, kteří zavrhnou Boží díla, budou podrobeni Božímu soudu.
Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế.
Podrobný přehled o tomto proroctví najdeš v rámečku ve Strážné věži z 15. února 1994 na stranách 14 a 15.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Na stránce Aktivita si můžete prohlédnout podrobné statistiky aktivity hráčů, včetně úspěchů, výsledkových tabulek a aktivity ve hře pro více hráčů.
Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi.
Podrobná Epafrova zpráva byla patrně tím, co Pavla podnítilo k napsání dvou dopisů bratrům, které by jinak ani neznal.
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
• Na základě jaké naděje bylo lidstvo „podrobeno nicotnosti“?
• Dù con người “đã bị bắt phục sự hư-không” nhưng vẫn có hy vọng nào?
Prostředek k podrobení oběti, potencionální zbraň, místo vzniku hněvu, stresový faktor, evidentní sebevražedné sklony, a trofeje z vražd.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
To vyžaduje pečlivé přemýšlení, neboť je-li tvůj začátek tak vzdálen tématu, že je třeba zdlouhavého a podrobného vysvětlování, pak by bylo nejlépe, kdybys svůj úvod zrevidoval a nalezl nějaký nový výchozí bod.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
My jsme smrtelníci podrobení smrti a hříchu.
Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết và tội lỗi.
Ne, protože podrobně popsal, jak bude svět těsně před koncem vypadat.
Không, vì ngài đã báo trước tình trạng thế giới sẽ như thế nào khi thời điểm kết thúc gần kề.
Vždyť tvorstvo bylo podrobeno nicotnosti, ne ze své vlastní vůle, ale prostřednictvím toho, kdo je podrobil, na základě naděje, že i tvorstvo bude osvobozeno ze zotročení porušeností a bude mít slavnou svobodu Božích dětí.“ (Římanům 8:14–21; 2. Timoteovi 2:10–12)
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12).
Chcete-li komfortní podrobnou navigaci, používejte Mapy Google.
Để dò đường từng chặng tới các địa điểm một cách dễ dàng, hãy sử dụng ứng dụng Google Maps.
Od své matky zdědil smrtelnost a byl podroben hladu, žízni, únavě, bolesti a smrti.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
V dopise Hebrejcům — tedy křesťanům židovského původu — Pavel podrobně vysvětlil, za jakým účelem byl mojžíšský Zákon dán a jak se Boží záměr splňuje prostřednictvím Krista.
Trong thư viết cho người Hê-bơ-rơ là tín đồ gốc Do Thái, Phao-lô giải thích mục đích Luật Pháp, và ý định của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Chúa Giê-su như thế nào.
Projekty na stavbu chrámu mají technické podmínky s podrobnými pokyny jak stavět a spojovat základní díly, stejně tak modlitba, čtení písem, přijímání svátosti a získání nezbytných kněžských obřadů jsou „technickými podmínkami“, které pomáhají spojovat a propojovat stavbu našeho života.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Vždyť tvorstvo bylo podrobeno nicotnosti, ne ze své vlastní vůle, ale prostřednictvím toho, kdo je podrobil, na základě naděje, že i tvorstvo bude osvobozeno ze zotročení porušeností a bude mít slavnou svobodu Božích dětí.“
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”.
My všichni jsme podrobeni konfliktu mezi dobrem a zlem,6 a kontrastu mezi světlem a temnotou, nadějí a zoufalstvím.
Chúng ta đều phải chịu sự xung đột giữa điều tốt và điều xấu,6 và sự tương phản giữa ánh sáng với bóng tối, hy vọng với thất vọng.
Podrobné informace o jednotlivých zdrojích naleznete v následující tabulce.
Hãy xem lại bảng dưới đây để biết thông tin chi tiết về từng nguồn có thể nhận dạng mà hệ thống hỗ trợ.
12 Bible podrobně popisuje utrpení, které Ježíš musel snášet před tím, než zemřel.
12 Kinh Thánh miêu tả chi tiết về sự đau khổ mà Chúa Giê-su phải chịu trước khi chết.
19 Křesťané nejsou pod Zákonem; určuje nám tedy Bible nějaká jiná podrobná pravidla ohledně oblékání nebo zdobení?
19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podrobně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.