podredumbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podredumbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podredumbre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ podredumbre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự thối nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podredumbre
sự thối nátnoun Tomamos una decisión cuando nos fuimos de Corea, para cambiar el país, para detener la podredumbre y la decadencia. Chúng ta đã quyết định rời bỏ Triều Tiên, để thay đổi đất nước, để ngăn chặn sự thối nát. |
Xem thêm ví dụ
¿O lo estaríamos posponiendo en nuestro pensamiento, quizá razonando que aunque nos ensuciemos la mente con tal podredumbre, todavía tendremos tiempo de limpiarnos? Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch? |
Salomón señala la importancia de una mujer que apoya a su marido, al decir: “Una esposa capaz es una corona para su dueño, pero como podredumbre en sus huesos es la que actúa vergonzosamente” (Proverbios 12:4). Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”. |
Esa podredumbre corroerá sus corazones. Và cái thứ mục nát đó sẽ làm băng hoại trái tim các người. |
Si usted sintiera la podredumbre de la corrupción en este país, harta algo. Nếu bạn cảm giác sự thối nát của tham nhũng trong quốc gia này bạn sẽ làm một việc gì đó. |
“Un corazón calmado es la vida del organismo de carne, pero los celos son podredumbre a los huesos.” (Proverbios 14:30.) “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể; còn sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt”.—Châm-ngôn 14:30. |
Con gran claridad, la Biblia describe el efecto de albergar sentimientos negativos cuando afirma: “Los celos son podredumbre a los huesos” (Proverbios 14:30). Kinh Thánh miêu tả “sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt”.—Châm-ngôn 14:30. |
El libro de Proverbios aconseja: “Un corazón calmado es la vida del organismo de carne, pero los celos son podredumbre a los huesos”. Sách Châm-ngôn khuyên: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể; còn sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt”. |
Un proverbio bíblico dijo: “Un corazón calmado es la vida del organismo de carne, pero los celos son podredumbre a los huesos”. Một lời Châm-ngôn trong Kinh-thánh nói: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể; còn sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt” (Châm-ngôn 14:30). |
" Tendrás el olor de la podredumbre... " Các người sẽ có mùi của suy tàn... |
“El amor no es celoso” de tal manera, y los celos obsesivos son “podredumbre a los huesos.”—1 Corintios 13:4; Proverbios 14:30. “Tình yêu-thương không ghen-tị” như thế; và lòng luôn luôn bị ghen tương ám ảnh “là đồ mục của xương-cốt” (I Cô-rinh-tô 13:4; Châm-ngôn 14:30). |
El rey de Israel señala ahora los efectos nocivos que tiene la cólera en la salud: “Un corazón calmado es la vida del organismo de carne, pero los celos son podredumbre a los huesos” (Proverbios 14:30). Chỉ về tác hại của sự nóng giận đối với sức khỏe, vua xứ Y-sơ-ra-ên nói: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể; còn sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt”. |
Tomamos una decisión cuando nos fuimos de Corea, para cambiar el país, para detener la podredumbre y la decadencia. Chúng ta đã quyết định rời bỏ Triều Tiên, để thay đổi đất nước, để ngăn chặn sự thối nát. |
Estoy harta del olor a muerte y podredumbre. Toàn là chết chóc, hôi hám và chết chóc. |
24 Por tanto, así como el afuego devora el brastrojo, y la llama consume la cpaja, su raíz será podredumbre, y sus flores se desvanecerán como polvo; porque han desechado la ley del Señor de los Ejércitos, y han ddespreciado la palabra del Santo de Israel. 24 Vậy nên, như alửa đốt bgốc rạ và crơm rạ bị cháy thiêu trong ngọn lửa thế nào, thì rễ họ cũng bị mục nát và hoa họ cũng bay đi như bụi đất thế ấy; vì họ đã bỏ luật pháp của Chúa Muôn Quân, và dkhinh lời Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên. |
No sorprende que el profeta escribiera: “Oí, y mi vientre empezó a agitarse; al sonido mis labios temblaron; podredumbre empezó a entrar en mis huesos; y en mi situación estuve agitado, para esperar calladamente el día de la angustia, para su subida al pueblo, para hacer él incursión contra ellos” (Habacuc 3:16). Không lạ gì khi nhà tiên tri viết như sau: “Tôi đã nghe, thì thân-thể tôi run-rẩy, nghe tiếng Ngài thì môi tôi rung-động; sự mục-nát nhập vào xương tôi; và tôi run-rẩy trong chỗ tôi, vì tôi phải nín-lặng để chờ ngày hoạn-nạn, là ngày có dân đến xâm-chiếm chúng tôi”. |
Ella es como “podredumbre en sus huesos” en el sentido de que “lo arruina, tal como una enfermedad debilita el cuerpo”, comenta una obra de consulta. Theo một sách tham khảo, cô ta được xem như “sự mục trong xương cốt người” theo nghĩa “làm chồng mình lụn bại, chẳng khác nào căn bệnh làm hao tổn xương cốt”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podredumbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới podredumbre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.