podrido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podrido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podrido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ podrido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thối, mục, mủn, ủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podrido
thốiadjective En vez de gastarse una fortuna ocultando lo podrido ¿por qué no comenzar de nuevo? Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại? |
mụcadjective noun Y ¿qué hay de mi podrido niño interior? Vậy còn những vết thương mục nát thuở nhỏ của tôi thì sao? |
mủnadjective |
ủngnoun |
Xem thêm ví dụ
Jesucristo, figura religiosa muy respetada, indicó que la religión falsa es la que produce mal fruto, tal como el “árbol podrido produce fruto inservible” (Mateo 7:15-17). Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
El recuerdo de ellos es como cosa podrida.—Isaías 66:24; Proverbios 10:7. Không ai sẽ nhớ đến chúng nữa (Ê-sai 66:24; Châm-ngôn 10:7). |
Y ¿qué hay de mi podrido niño interior? Vậy còn những vết thương mục nát thuở nhỏ của tôi thì sao? |
Tu cuerpo está podrido. Cơ thể anh đang hoại tử. |
El gas se va a mezclar con el olor de huevo podrido... Ga sẽ hòa với mùi trứng thối. |
En vez de gastarse una fortuna ocultando lo podrido ¿por qué no comenzar de nuevo? Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại? |
Que mueva ese oxidado coche y ese podrido sofá de su patio. bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân. |
Si uno está podrido, descontaré dos dólares, y así sucesivamente. Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính. |
Esto es bastante interesante, porque les dice que deberían estar buscando un hecho en particular, que es este: nada en el mundo huele a huevos podridos excepto S-H, ¿bien? Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không? |
¡ Además, estaba podrido! Dù sao thì nó cũng mục nát hết rồi. |
Ahora, esto evitará que esas podridas criaturas... se roben nuestra comida. Porque hice este silo, 100% aprueba de criaturas. Giờ thì điều này sẽ khiến đám sinh vật tồi đó khỏi ăn cắp thức ăn từ ta bởi bố đã làm cái hầm chứa này 100% bằng vật liệu chống ăn mòn. |
Los higos simbólicos podridos de nuestro día Những trái vả xấu tượng trưng trong thời chúng ta ngày nay |
Según los rescatistas... este árbol podría tener 100 años... y, aparentemente, está podrido hasta la raíz. Theo tình huống nguy cấp như đã đưa tin... thì cây cổ thụ này đã hơn 100 tuổi... |
Huevos podridos. Trứng thối. |
La lluvia caerá sobre tu piel podrida hasta que no quede más de ti que huesos. Mưa sẽ rơi lên xác thối của ngươi... cho đến lúc ngươi chẳng còn gì ngoài đám xương tàn. |
Si la mitad de una cebolla está podrida, es una cebolla podrida. Nếu 1 nửa trái hành bị hư, đó là 1 trái hành thối. |
La manzana podrida en la espalda y la zona inflamada alrededor, completamente cubierta de polvo blanco, apenas se dio cuenta. Quả táo thối ở lưng và khu vực xung quanh bị viêm, hoàn toàn được bảo hiểm với bụi trắng, ông hầu như không nhận thấy. |
Sabe como podrido. Mùi vị như bị hỏng. |
Usted es un hijo de puta podrida. Bạn là một đứa con hoang thối. |
12 Jesús enseñó: “Todo árbol bueno produce fruto excelente, pero todo árbol podrido produce fruto inservible; un árbol bueno no puede dar fruto inservible, ni puede un árbol podrido producir fruto excelente. 12 Chúa Giê-su tuyên bố: “Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Lo que nos interesa son los factores externos que rodean al individuo, la cesta podrida. và chúng ta quan tâm đên những nhân tố bên ngoài xung quanh mỗi cá nhân, môi trường xấu? |
Por ejemplo, unos marineros dijeron a Geert que los montones de grano que habían desembarcado para los etíopes hambrientos todavía estaban en los muelles meses después cuando volvieron a aquel puerto, pero para entonces el grano se había podrido y estaba infestado de ratas. Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột. |
Todo hombre que se ha podrido aquí a lo largo de los siglos, ha alzado la vista hacia la luz, y se ha imaginado escalando hacia la libertad. Hàng thế kỉ qua, hhững người bị nhốt ở đây đều hướng về ánh sáng và tưởng tượng đang đi đến tự do |
Podríamos quedarnos en estas sillas podridas en esta casa de mierda y morir como ratas, como tu padre. Cậu có thể ngồi đó trên chiếc ghế mục nát trong ngôi nhà bẩn thỉu và chết như lũ chuột, giống bố cậu. |
Los Podridos están muy cerca. Lũ nghiện đang ở quá gần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podrido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới podrido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.