pohyblivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohyblivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohyblivý trong Tiếng Séc.
Từ pohyblivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là di động, điện thoại di động, điện thoại cầm tay, hiện hoạt, tích cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohyblivý
di động(moveable) |
điện thoại di động(mobile) |
điện thoại cầm tay(mobile) |
hiện hoạt(active) |
tích cực(strenuous) |
Xem thêm ví dụ
Žádné pohyblivé části. Không có bộ phận rời. |
Další informace o pohyblivých grafech si můžete přečíst v tomto příspěvku na blogu. Để biết thông tin về Biểu đồ chuyển động, hãy đọc bài đăng trên blog này. |
Jen ti, co byli dost pohybliví, aby si našli potravu, a suroví, aby drancovali, mohli přežít. Chỉ có những kẻ đủ thích nghi để kiếm ăn, đủ hung bạo để cướp bóc mới tồn tại được. |
Doufejme, že tomuto pohyblivému svátku bude dost těžké odolat. Hãy hy vọng bữa ăn biết di chuyển này quá khó để chối từ. |
Po pěti dnech se líhnou velmi pohyblivé larvičky. Sau 5 ngày, cá bột sẽ có hình thù rõ ràng. |
Ty pohyblivé obrazy. Những hình ảnh chuyển động đó... |
Pohyblivé části. Các bộ phận chuyển động. |
Pohyblivé grafy umožňují znázornit časový průběh hodnot dimenzí v přehledu oproti až čtyřem metrikám. Biểu đồ chuyển động cho phép bạn vẽ các giá trị tham số trong báo cáo của mình với tối đa bốn chỉ số theo thời gian. |
Muži jsou neposední, muži jsou ambiciózní, muži jsou chorobně pohybliví, a všichni chtějí diplom. Đàn ông rất năng động, rất tham vọng, đàn ông là chiếc di động bị ép buộc nên họ đều muốn có giấy chứng nhận. |
Když pořídíte pohyblivou fotku nebo krátké video kamaráda nebo skupiny, Pixel 4, 3a nebo 3 občas doporučí z fotky nebo videa jiný snímek. Khi bạn chụp ảnh chuyển động hoặc quay nhanh video về một người bạn hoặc một nhóm người, đôi khi Pixel 4, 3a hoặc 3 sẽ đề xuất một khoảnh khắc khác trong ảnh hoặc video của bạn. |
Intrudery dále používaly letecký indikátor pohyblivých cílů (Airborne Moving Target Indicator), který umožňoval sledovat pohybující se cíle (např. tanky nebo nákladní vozidla) a útočit na ně dokonce i v případě, že byl cíl v pohybu. Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển. |
A skutečnost je taková, že tyhle úvěry na hypotéku jsou plné extrémně riskantních subprimů s pohyblivým úrokem. Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro. |
Před několika lety mi zavolali z luxusního obchodu s módou jménem Barneys New York a za chvíli už jsem navrhoval pohyblivé sochy pro jejich výlohy. Vài năm trước, tôi nhận được một cuộc gọi từ cửa hàng thời trang cao cấp Barneys New York người ta yêu cầu tôi thiết kế một tác phẩm trưng bày. |
Po několika hodinách postřehl, že pohyblivé buňky trny obklopily. Sau một vài giờ, ông nhận thấy rằng các tế bào di động đã bao quanh gai. |
Ve vítězném schématu Seškrtaného života na obrázku tady kombinujeme pohyblivé stěny s měnícím se nábytkem, abychom z místa vytěžili co nejvíce. Trong một sơ đồ Cải tạo Cuộc sống trình bày ở đây, chúng tôi kết hợp tường di động với đồ đạc đa năng để có thể tiết kiệm nhiều không gian. |
Pohyblivý písek ze Slingschottu je smíchám s termitem. Cát lầy Slingschott là hỗn hợp bụi nhiệt nhôm.... |
Příklady: Reklamy které se podobají systémovým nebo webovým upozorněním či chybovým zprávám, reklamy napodobující oznámení, dialogová okna, nabídky nebo oznámení o žádosti, hostované reklamy, které se nedají snadno odlišit od ostatního obsahu, reklamy zobrazující nefunkční prvky (například tlačítko pro zavření, pole pro zadání textu nebo přepínač s několika možnostmi), tlačítka pro stažení nebo instalaci v grafických reklamách, reklamy s průhledným pozadím, segmentované obrázky, obrázky obsahující více kopií sama sebe v jedné reklamě nebo obrázky, které působí jako více reklam, pohyblivé a klikající šipky Ví dụ: Quảng cáo giống với cảnh báo/thông báo lỗi của hệ thống hoặc trang web; quảng cáo mô phỏng tin nhắn, hộp thoại, menu hoặc thông báo yêu cầu; quảng cáo được lưu trữ không phân biệt được với các nội dung khác; quảng cáo mô tả các tính năng không hoạt động, như nút đóng, hộp nhập nội dung, tùy chọn dạng trắc nghiệm; nút tải xuống hoặc cài đặt trong quảng cáo hình ảnh; quảng cáo có nền trong suốt; hình ảnh bị phân đoạn; hình ảnh có chứa nhiều bản sao của chính hình ảnh đó trong quảng cáo; hoặc hình ảnh trông giống như nhiều quảng cáo; mũi tên di chuyển và nhấp chuột |
Dostali jsme jejich pohyblivou věž! Chúng ta đã bắn trúng cầu tầu của bọn Đức rồi! |
Soudce Gideon s pouhými třemi sty vojáky, kteří sice byli jen lehce ozbrojeni, ale byli velmi pohybliví, porazil 135 000 midianských válečníků. Quan Xét Ghê-đê-ôn chỉ dùng 300 lính vũ trang sơ sài nhưng nhanh nhẹn để đánh tan 135.000 lính tinh nhuệ Ma-đi-an. |
Pane, madam, uvnitř máme pohyblivé obrázky! Quý ông, quý bà, ở trong chúng tôi có những bức hình động! |
A některé z těchto modelů -- vezmete kousek záklopky, dáte dovnitř dvě sirky a uděláte pohyblivé spojení. Có một vài mẫu này -- bạn lấy một mẩu của ống van vòng, gắn 2 que diêm vào, bạn tạo ra một khớp linh hoạt. |
Je to největší pohyblivý předmět, jaký kdy člověk vyrobil. Nó là một vật thể di chuyển lớn nhất chưa từng được chế tạo bởi con người, trong lịch sử và nhà chế tạo tài ba, ông Andrews đây thiết kế từ bản khắc kẽm. |
Tento obal chrání vnitřní pohyblivé součásti před kontaminací Này bao gồm bảo vệ các bộ phận chuyển động nội bộ từ ô nhiễm |
Mezník nastal přibližně v roce 1455, kdy Němec Johannes Gutenberg vynalezl knihtisk s pohyblivými písmeny odlitými z kovu a vydal první tištěnou Bibli v latině. Khoảng năm 1455, ở Đức, ông Johannes Gutenberg đã phát minh ra máy in theo lối xếp chữ với các con chữ bằng kim loại, và cho in bản Kinh Thánh đầu tiên bằng tiếng La-tinh. |
Tip:Pokud používáte Pixel 3a a budete chtít vypnout režim pohyblivých fotek, klepněte na šipku dolů [Šipka dolů] [A pak] Pohyblivé fotky jsou vypnuté [Pohyblivé fotky jsou vypnuté]. Mẹo: Nếu bạn có điện thoại Pixel 3a, thì khi chụp xong ảnh chuyển động, hãy nhấn vào biểu tượng Mũi tên xuống [Mũi tên xuống] [Sau đó] Tắt ảnh chuyển động [Chuyển động đang tắt]. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohyblivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.