point out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point out trong Tiếng Anh.

Từ point out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ ra, vạch, nói rõ, chỉ cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point out

chỉ ra

verb

Tom pointed out a few mistakes I had made.
Tom đã chỉ ra vài chỗ sai của tôi.

vạch

verb

Brother Splane pointed out that the wise graduate views himself as a student.
Anh Splane vạch rõ người tốt nghiệp nên khôn ngoan tự xem mình là học viên.

nói rõ

verb

I'd just like to point out that for the record, you guys basically did nothing except each other.
Em chỉ muốn nói rõ một chuyện, 2 anh cơ bản là chả làm được gì ngoài " làm " nhau.

chỉ cho

verb

I have to point out one thing to you, Roger.
Tôi phải chỉ cho anh thấy rõ một chuyện, Roger.

Xem thêm ví dụ

My master points out that men don't need nipples.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
I'm young, as you so enjoy pointing out.
cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra.
But the editor pointed out that we could not have "present" and "presence" in the same sentence.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
“You have been issuing orders with great facility and frequency,” he pointed out.
“Cô đã đưa ra yêu cầu của mình rất khéo léo và thường xuyên” Anh chỉ ra.
Or possibly a fellow Christian will kindly point out that we have failed to apply a Bible principle.
Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh.
[But may I just point out to you that] the issue was not earrings!”
Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.”
“Elizabeth wants us to stay,” Caroline pointed out, “and we can’t leave her here alone with him.”
“Elizabeth muốn chúng ta ở lại”, Caroline chỉ ra, “và chúng ta không thể để bạn ấy ở đây một mình với anh ấy.”
Point out that obeying God’s commandments does not prevent us from experiencing difficulties, sorrow, and temptation.
Nêu ra rằng việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế không ngăn ngừa chúng ta khỏi phải trải qua những nỗi khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.
Point out current magazine articles that are appropriate for local territory.
Nêu ra những bài thích hợp trong các tạp chí hiện đang phát hành cho khu vực địa phương.
Point out the appealing illustration depicting what we can look forward to.
Hãy chỉ hình vẽ hấp dẫn gợi cho chúng ta hình dung trước những gì chúng ta có thể mong đợi.
Horner also pointed out that the tyrannosaur lineage had a history of steadily improving binocular vision.
Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt.
[Turn to lesson 2 and point out the subheadings.]
[Lật lại bài 2 và cho thấy các tiểu đề].
“Today,” my brother Peter points out, “as never before, we are surrounded by many distractions and material enticements.
Peter nhận xét: “Ngày nay hơn bao giờ hết, chúng ta bị bủa vây bởi vô số cám dỗ về vật chất và giải trí.
She pointed out that she could ensure her a good education .
đưa ra lý do rằng mình có thể bảo đảm cho em một nền giáo dục tốt .
Jobava won the Dubai Open in 2003 with a score of 7 points out of 9.
Năm 2003, Jobava vô địch giải Dubai mở rộng với 7/9 điểm.
I have to point out one thing to you, Roger.
Tôi phải chỉ cho anh thấy rõ một chuyện, Roger.
Jesus also kindly pointed out the importance of obedience to God’s arrangement.
Chúa Giê-su cũng ân cần nêu lên tầm quan trọng của việc vâng theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời.
The Witnesses also point out Bible thoughts that are new to many.
Các Nhân-chứng cũng nêu ra những ý tưởng ghi trong Kinh-thánh mà đối với nhiều người là mới.
Skeptics point out that only a small percentage of greenhouse gas emissions are man-made.
Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra.
You're helping him discover the garden by just pointing out these snails.
Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia.
Then He pointed out a tiny spot
Rồi Ngài chỉ vào một nơi nhỏ bé tầm thường
Not just for limit setting, as we pointed out above, but for self-nourishment.
Không chỉ là để đặt giới hạn như chúng ta đã chỉ ra ở trên, mà còn để tự bồi đắp bản thân.
Jesus pointed out that “wisdom is proved righteous by its results.”
Chúa Giê-su nói rằng “phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
He pointed out that living on a farm was healthy and satisfying .
Vì ông cho rằng cô bé sẽ khỏe mạnh và thoải mái khi được sống ở nông trại .
And by the way, we should point out that this was not big meaning.
Và bằng cách này, chúng tôi có thể chỉ ra rằng điều này không có ý nghĩa lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.