point of view trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point of view trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point of view trong Tiếng Anh.

Từ point of view trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan điểm, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point of view

quan điểm

noun (standpoint regarding a topic; opinion, attitude, or judgment upon some matter; way that one looks at something)

From the literary point of view, he fits the bill.
Nhìn từ quan điểm của văn học, cậu ta phù hợp với các tiêu chí.

ý kiến

noun

Patiently listen to your child’s point of view, even if you feel that view is incorrect.
Hãy kiên nhẫn lắng nghe ý kiến của con, dù bạn nghĩ đó là sai.

Xem thêm ví dụ

17 Let us try to see things from Jehovah’s point of view, not just our own.
17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng.
Just try and think of things from her point of view.
Thử đặt mình vào vị trí cô ấy.
From the biological point of view...
Theo quan điểm sinh học...
It makes me tense from the point of view of thinking about democracy.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
It is important to understand your parents’ feelings and their point of view.
Điều quan trọng là hiểu cảm xúc và quan điểm của cha mẹ.
The Founding Fathers were, for my point of view, the original anatomical activists, and this is why.
Những Người cha Lập quốc, theo quan điểm của tôi, về căn bản là những nhà hoạt động về giải phẫu học, và đây là lí do.
A completely civilized point of view.
Một hoàn toàn văn minh quan điểm.
From a human point of view, “the number of his years is beyond comprehension.” —Job 36:26.
Theo quan điểm con người, “số năm của Ngài thọ không ai kể xiết được”.—Gióp 36:26.
I've changed my point of view
Tôi đã thay đổi quan điểm
From the literary point of view, he fits the bill.
Nhìn từ quan điểm của văn học, cậu ta phù hợp với các tiêu chí.
On Earth, it seemed to open randomly, but it only appeared random from our point of view.
Trên Trái đất, dường như nó mở ra ngẫu nhiên, nhưng chỉ xuất hiện ngẫu nhiên từ quan điểm của chúng ta.
Seen from another point of view, it gives quite a different impression.
Từ một quan điểm khác, nó lại mang đến một ấn tượng khác lạ hơn.
So, from a biologist's point of view, compassion is actually a gene's way of helping itself.
Từ góc nhìn của nhà sinh học, lòng trắc ẩn lại là một cách của bộ gen giúp đỡ chính nó.
1, 2. (a) From a human point of view, what were Israel’s prospects of victory over the Canaanites?
1, 2. (a) Theo quan điểm của loài người, dân Y-sơ-ra-ên có triển vọng chiến thắng dân Ca-na-an không?
From your point of view.
Theo quan điểm của cậu thôi.
Or, maybe, we can think of it from an information point of view.
Hoặc, có thể, chúng ta sẽ nghĩ về nó từ một cách nhìn thông tin khác.
Not from God’s point of view!
Theo quan điểm Đức Chúa Trời thì không!
From a secular point of view, they may appear to be ill-qualified for the task.
Theo quan điểm người đời, thì những người này dường như không đủ khả năng để thực hiện công việc trên.
But look at it from the point of view of the grass, now.
Nhưng bây giờ hãy nhìn nó từ góc nhìn của loài cỏ
You already have a perspective and point of view that differentiates your brand.
Bạn đã nắm trong tay một tầm nhìn và quan điểm giúp định hình sự khác biệt cho thương hiệu của bạn.
You need to learn their motivations and points of view.
Bạn cần phải hiểu được động cơ và góc nhìn của họ.
This method of analysis is often called the time domain point-of-view.
Phương pháp phân tích này thường được gọi là quan điểm miền thời gian.
You gotta see this from my point of view.
Cô phải nhìn chuyện này theo quan điểm của tôi.
In five seconds, you just manipulated these two into agreeing with your point of view.
Trong 5 giây cô đã cố lôi kéo họ đồng tình với quan điểm của mình.
We should never antagonize people by insisting that they talk with us or accept our point of view.
Chúng ta không nên làm chủ nhà bực bội bằng cách bắt họ phải tiếp chuyện hoặc chấp nhận quan điểm của ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point of view trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.