poetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poetic trong Tiếng Anh.

Từ poetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là nên thơ, thơ, có chất thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poetic

nên thơ

adjective

It is poetic, but it is not poetry.
Nó rất nên thơ nhưng nó không phải là bài thơ.

thơ

noun adjective

Love has to be beautiful, it has to be poetic!
Tình yêu phải đẹp đẽ, phải thơ mộng.

có chất thơ

adjective

Xem thêm ví dụ

And it is so poetic that I'm using it to bury you.
Dùng cái này để mà tiêu diệt mày nghe sao mà nên thơ thế
I try to convey a semblance of truth in my writing to produce for these shadows of the imagination a willing suspension of disbelief that, for a moment, constitutes poetic faith.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Comparing something as beautiful as a star to a goose feed or prison wall is considered poetic sentiment?
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
Looking forward to that time, the psalmist says in poetic fashion: “As for loving-kindness and trueness, they have met each other; righteousness and peace—they have kissed each other.
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
She says something cool, poetic.
Cổ nói " tuyệt vời và thơ mộng. "
The Prose Edda, sometimes referred to as the Younger Edda or Snorri's Edda, is an Icelandic manual of poetics which also contains many mythological stories.
Bài chi tiết: Văn xuôi Edda Edda bằng văn xuôi (còn được biết tới dưới tên Tân Edda hoặc Edda của Snorri) là một cuốn sách về thơ ca bằng tiếng Iceland có bao gồm những câu truyện thần thoại.
In base of a comprehensive research focusing in the poetic work of the Venezuelan writer Miyó Vestrini, Mereb assembled and designed two books, Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini and Al Filo ~ Miyó Vestrini in which she explored literary interviews and unpublished poems of Vestrini.
Trên cơ sở tập trung tìm hiểu các bài thơ của nhà thơ người Venezuela Miyó Vestrini, Mereb đã sưu tầm và thiết kế hai cuốn sách Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini và Al Filo ~ Miyó Vestrini, trong đó cô tiết lộ các cuộc phỏng vấn văn học và những bài thơ chưa được xuất bản của Vestrini.
One of the reasons that the warship may have such significance in Japanese culture is that the word "Yamato" was often used as a poetic name for Japan.
Một trong những lý do khiến chiếc tàu chiến có ảnh hưởng lớn đến như thế là do chữ "Yamato" (Đại Hòa) thường được sử dụng như một tên thơ ca của Nhật Bản.
It was not long before native Italians adopted Occitan as a vehicle for poetic expression, though the term Occitan did not really appear until the year 1300, "langue d'oc" or "provenzale" being the preferred expressions.
Không lâu sau đó, người Ý bản xứ đã biết cách dùng thơ nhạc như người Occita để diễn đạt ý tưởng thi vị hơn, dù rằng từ "người Occia" chưa được sử dụng cho đến năm 1300, người ta thích dùng từ "langue d'oc" hoặc "provenzale" hơn.
How very poetic.
Rất nên thơ.
Albion is now applied to England in a more poetic capacity.
Albion hiện được dùng thay cho Anh (England) theo một nghĩa thi vị hơn.
I've thought of a poetic phrase.
Tôi vừa nghĩ ra một câu thơ.
8 The next five “little books,” the poetic books, were written at various times during Israel’s history.
8 Năm “sách nhỏ” kế đó, là các sách văn thơ, được viết vào những thời kỳ khác nhau trong lịch sử Y-sơ-ra-ên.
Hendecasyllable: A line with eleven poetic syllables.
Hendecasyllable: Một dòng với 11 âm tiết.
Well, here's some poetic justice, sir.
Đây là cái gọi công lý.
With one of his poems Guilhem began a poetical debate on the question whether a lady is dishonoured by taking a lover who is richer or more powerful than herself.
Với một bài thơ, Guilhem đã bắt đầu cuộc tranh luận thơ ca từ một câu hỏi liệu người phụ nữ có bị ô nhục khi yêu một người giàu hơn mình hay quyền lực hơn mình.
We have already seen, back on page 4, that “Jah” is a shorter poetic form for “Jehovah.”
Chúng ta biết rằng chữ “Gia” là chữ “Giê-hô-va” được rút gọn lại để dùng trong các bài thơ.
Columbia was a poetic name for the United States used at the time.
Columbia cũng là tên thi ca để chỉ Hoa Kỳ được dùng vào thời đó.
According to Luís Kandjimbo, Santana belongs to a group of contemporary female writers in Angola, whom he refers to as the "Generation of Uncertainties" ("Geração das Incertezas"), writers who typically display anguish and melancholy in their works, expressing disappointment with the political and social conditions in the country; the “Generation of Uncertainties”, which also included João Maimona, José Eduardo Agualusa, Lopito Feijoó, and João de Melo, represents Angola's 1980s' poetic movement.
Theo Luís Kandjimbo, Santana thuộc về một nhóm các nhà văn nữ đương thời ở Angola, người mà ông gọi là "Thế hệ không chắc chắn" ("Geração das Incertezas"), các nhà văn thường thể hiện nỗi buồn và u sầu trong tác phẩm của họ với các điều kiện chính trị và xã hội trong nước; “Thế hệ bất định”, bao gồm cả João Maimona, José Eduardo Agualusa, Lopito Feijoó, và João de Melo, đại diện cho phong trào thơ ca thập niên 1980 của Angola.
This is a poetic expression for death.
Đây là cách nói bóng bẩy ám chỉ cái chết.
For the most part, these poetic books were written in the eleventh century B.C.E.
Phần lớn các sách văn thơ này được viết vào thế kỷ 11 trước công nguyên.
A more poetic rendering of the name of Japan during this period was "Empire of the Sun."
Một bản dịch thi vị hơn của tên gọi Nhật Bản trong thời kỳ này là "Đế quốc Mặt trời mọc."
The earliest Greek thought about poetry considered the theogonies to be the prototypical poetic genre—the prototypical mythos—and imputed almost magical powers to it.
Tư tưởng Hy Lạp sớm nhất về thi ca đã coi các thần phả là thể loại thơ nguyên mẫu - hay những "mythos" nguyên mẫu - và qui cho nó những quyền năng pháp thuật.
By poetic figures of speech it shows the ecstasy this should bring to husband and wife; it also emphasizes that sex should be restricted to husband and wife.
Bằng các lời nói với những biểu tượng đầy thi vị, Kinh-thánh mô tả về sự khoái lạc do giao hợp giữa vợ chồng; Kinh-thánh cũng nhấn mạnh rằng sự giao hợp phải được giới hạn trong phạm vi vợ chồng mà thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.