poetry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poetry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poetry trong Tiếng Anh.

Từ poetry trong Tiếng Anh có các nghĩa là thơ, thi ca, thơ ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poetry

thơ

noun (class of literature)

She likes poetry and music.
Cô ấy thích thơ và nhạc.

thi ca

noun (class of literature)

Keep your mind off the poetry and on the pyjamas.
Bỏ thi ca qua một bên và chú ý vào bộ đồ pyjama nè.

thơ ca

noun (class of literature)

I thought poetry was the food of love.
Tôi nghĩ thơ ca là cái nguồn của mình yêu.

Xem thêm ví dụ

Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world.
Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới.
Josefina Passadori (April 5, 1900 – December 13, 1987) was an Argentinian writer who published several textbooks as well as poetry under the nom de plume Fröken Thelma.
Josefina Passadori (ngày 5 tháng 4 năm 1900 - ngày 13 tháng 12 năm 1987) là một nhà văn nữ người Argentina đã xuất bản một số sách giáo khoa cũng như thơ ca, theo đề cử của Fröken Thelma.
Screw poetry.
Dụt bỏ thi ca đi, Oliver.
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy.
Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy.
Her areas of focus are on contemporary American poetry, African-American poetry, Caribbean literature and studies, literary translation, and the arts in education.
Các lĩnh vực chuyên ngành của bà là về thơ ca Mỹ đương đại, thơ ca người Mỹ gốc Phi, văn học và nghiên cứu vùng Caribbe, dịch thuật văn học, và nghệ thuật trong giáo dục.
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Ukala also contributed articles, short stories and poetry to various publications, including the Nigerian Observer.
Ukala cũng đóng góp các bài báo, truyện ngắn và thơ cho các ấn phẩm khác nhau, bao gồm cả Nigerian Observer.
His poetry was awarded important state prizes in 1936, 1955, and 1968, and in 1967 he was designated National Artist.
Thơ của ông nhận được nhiều giải quốc gia quan trọng những năm 1936, 1955 và 1968; năm 1967, ông được bổ nhiệm thành Nghệ sĩ quốc gia.
On 16 July 1924, she married the Chilean sociologist, Agustín Venturino Poetry books followed, including Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Blood of the Tropics, 1925) which were both published in Santiago.
Vào ngày 16 tháng 7 năm 1924, bà kết hôn với nhà xã hội học Chile, Agustín Venturino Sách thơ bao gồm Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Máu của vùng nhiệt đới, 1925) được xuất bản ở Santiago.
It starts so simply each line of the program creating a new effect, just like poetry.
Khởi động rất đơn giản mỗi dòng của chương trình tạo ra 1 hệ quả mới.
From the late 1920s through the late 1940s, Winétt de Rokha published four collections of poetry upon which her literary reputation today largely rests: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), and El Valle Pierde Su Atmósfera (1949).
Từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1940, Winétt de Rokha xuất bản bốn bộ sưu tập thơ nữa và ngày nay chúng chủ yếu là những tác phẩm nổi tiếng nhất trong sự nghiệp thơ ca của bà: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), và El Valle Pierde Su Atmósfera (1949).
My poetry's not lame.
Thơ của tôi đâu có dở.
Who wants prose when you can have poetry?
Ai còn cần đến lời văn chán ngắt khi đã có những vần thơ?
In 2005, Blanco won the Mariana Sansón Argüello National Poetry Award—a literary contest organized yearly by the Nicaraguan Association of Women Writers (ANIDE)—for her book De lo urbano y lo sagrado.
Năm 2005, Blanco giành Mariana Sanson Arguello Quốc Thơ đoạt giải một cuộc thi văn học được tổ chức hàng năm do Hiệp hội Nicaragua bộ của phụ nữ nhà văn (ANIDE) -Đối với các cuốn sách của cô De lo Urbano y lo Sagrado.
It does not include the beauty of our poetry or the strength of our marriages, the intelligence of our public debate.
Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng.
Two instances are documented in letters he wrote to the publishers and block cutters involved in the production of his designs in Toshisen Ehon, a Japanese edition of an anthology of Chinese poetry.
Hai trường hợp được ghi chép bằng các lá thư mà ông viết cho các nhà xuất bản và những thợ khắc mộc bản liên quan đến việc sản xuất thiết kế của ông trong Toshisen Ehon, một phiên bản tiếng Nhật về tuyển tập thơ ca Trung Quốc.
In his oration he said that she had to read ancient poetry, such as the Odyssey, in secret because her parents disapproved of its dealing with polytheism and other "dangerous exploits," which were considered "dangerous" for men and "excessively insidious" for women.
Trong bài điếu văn của mình, ông nói rằng bà phải lén đọc những bài thơ cổ xưa như Odyssey bởi vì cha mẹ bà không tán thành việc tiếp xúc với đa thần giáo và những "kỳ công nguy hiểm" khác vốn được xem là "gây hại" với nam giới và "quá xảo quyệt" với phụ nữ.
Her collection of short stories, Rain Darling, was produced in 1990, and a second collection of poetry, Rotten Pomerack, in 1992.
Tập truyện ngắn của bà Rain Darling, được sản xuất vào năm 1990, và một tập thơ thứ hai, Rotten Pomerack vào năm 1992.
Along with Meredith, Potts, and Webb, they included Joseph Breintnall, merchant and scrivener, who also loved poetry and natural history.
Cùng với Meredith, Potts, và Webb, họ bao gồm Joseph Breintnall, người buôn bán và scrivener, một người cũng yêu thơ và lịch sử tự nhiên.
31 This has been evident in the E-mail circulated among many of the brothers —such items as jokes or humorous stories about the ministry; poetry presumably based on our beliefs; illustrations from various talks heard at assemblies, conventions, or at the Kingdom Hall; experiences from the field ministry; and so forth —things that seem innocent enough.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơtác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
After his retirement, C. Raunkiær made numerical studies of plants and flora in the literature ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms").
Sau khi nghỉ hưu, C. Raunkiær viết một số tác phẩm văn học về thực vật ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms").
Deeply moved, Adam expressed what was probably the first poetry:
A-đam xúc động mạnh và đã thốt lên như thể bài thơ đầu tiên của loài người:
I want to fill her heart with poetry.
Tôi muốn lấp đầy trái tim cô ấy bằng những bài thơ.
Born in Dublin, Beckett studied English, French and Italian before moving to Paris, where he spent most of his life writing theatre, poetry and prose.
Sinh ra tại Dublin, Beckett học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý trước khi đến Paris, nơi ông dành phần lớn cuộc đời để viết kịch, thơ và văn xuôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poetry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.