poise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poise trong Tiếng Anh.

Từ poise trong Tiếng Anh có các nghĩa là dáng, để, cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poise

dáng

noun

Your poise, or lack of it, is shown by your physical bearing and the way that you use your hands.
Dáng điệu của bạn và cách bạn dùng tay cho thấy bạn có điềm tĩnh hay không.

để

conjunction verb

a species poised between gaining the stars and losing the planet we call home.
đứng giữa việc chiếm những ngôi sao hay để mất cái hành tinh ta gọi là 'nhà'.

cân bằng

verb

Xem thêm ví dụ

And now here they lie, poised at the edge of the unknown.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
After XFree86 seemed poised to fork, the Open Group relicensed X11R6.4 under the traditional license in September 1998.
Sau khi XFree86 đe dọa sẽ phân nhánh X , tháng 9 năm 1998, Open Group đã buộc phải cấp phép X11R6.4 lại theo giấy phép truyền thống.
It came to rest poised twenty inches above the front edge of the seat of the chair.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
We've landed at the height of the Cold War in a world poised for nuclear annihilation.
Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân.
12 Poise shown by controlled voice.
12 Tỏ điềm đạm qua giọng nói có kiểm soát.
The devastated church my mom attends has been not only rebuilt higher, it's poised to become the first Energy Star church in the country.
Nhà thờ mà mẹ tôi thường đi đến, đã từng bị phá hủy, và bây giờ nó không chỉ được xây lại cao hơn, nó còn chuẩn bị trở thành nhà thờ Energy Star ( sử dụng năng lượng hiệu quả ) đầu tiền trên nước Mỹ.
More than 400 years later, the nation of Israel stood poised to enter Canaan, “a land flowing with milk and honey.”
Hơn 400 năm sau, dân Y-sơ-ra-ên ở thế sẵn sàng tiến vào xứ Ca-na-an, “một xứ... đượm sữa và mật” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:3).
During the Napoleonic Wars he was taken seriously by the British press as a dangerous tyrant, poised to invade.
Trong thời kì Chiến tranh Napoléon ông bị báo chí Anh quốc xem như một bạo chúa nguy hiểm, rình rập xâm lược.
We have achieved our position through poise, precision and audacity.
Chúng ta đã giành được vị trí của mình... bằng sự khéo léo, chính xác và mạo hiểm.
But now a greater evil is poised to destroy their very brotherhood.
Nhưng giờ đây, có một tai hoạ khác còn đáng sợ hơn đang đe doạ lời thề sắt son của họ..
The congregation was poised to spread the good news far and wide.
Kể từ đó, triển vọng sống đời đời được mở ra cho người thuộc mọi dân tộc và hội thánh sẽ truyền bá tin mừng đi khắp đất.
So we're now poised to look back at the distant universe, the cosmic dawn.
Hiện nay, chúng ta tư thế nhìn ngược lại vũ trụ ở khoảng cách rất xa, bình minh của vũ trụ.
Why is poise important when speaking, and how can we reduce our anxiety?
Tại sao giữ điềm tĩnh trong khi nói là quan trọng, và làm thế nào để giảm bớt lo lắng?
Confidence and poise can be acquired by diligent effort and a knowledge of why they are lacking.
Bạn có thể đạt được sự tự tin và điềm đạm nhờ hết lòng cố gắng và bằng cách tìm xem tại sao bạn lại thiếu các đức tính này.
Learn to be poised and controlled and to speak with appropriate feeling in your daily life.
Hãy tập có sự điềm tĩnh, tự chủ và nói với sự diễn cảm thích hợp như trong đời sống hàng ngày.
For the first time —but not the last— in Revelation, a fiery-colored dragon, “the original serpent, the one called Devil and Satan, who is misleading the entire inhabited earth,” appears, poised to devour the child at birth.
Lần đầu tiên—nhưng không phải lần cuối cùng—ta thấy xuất hiện trong sách Khải-huyền một con rồng màu đỏ lửa, “con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ”, nhất định nuốt trửng đứa con trai sanh ra.
Recently, Wendy and I were in a meeting where the organist was poised and ready to play the opening hymn.
Mới đây, Wendy và tôi đang ở trong một buổi họp trong đó người đánh đại phong cầm điềm đạm sẵn sàng để đánh đàn bài thánh ca mở đầu.
And you can get a sense of, is this whole system sort of poised for some giant failure?
Và bạn có thể có một cái nhìn tổng quan, liệu toàn bộ hệ thống có thể ổn định trước một sự khủng hoảng lớn như thế?
And so thinking about the models that we've just discussed, you can see, going forward, that tissue engineering is actually poised to help revolutionize drug screening at every single step of the path: disease models making for better drug formulations, massively parallel human tissue models helping to revolutionize lab testing, reduce animal testing and human testing in clinical trials, and individualized therapies that disrupt what we even consider to be a market at all.
Cũng như nghĩ về những mô hình mà chúng ta vừa thảo luận, bạn có thể thấy, tiến triển lên, rằng kĩ thuật mô thực sự sẵn sàng để giúp tái cải tiến quy trình kiểm duyệt thuốc tại mỗi bước trong tiến trình: các mô hình bệnh được làm để có công thức thuốc tốt hơn, việc song hóa hàng loạt các mẫu mô người giúp cho tái cải tiến kiểm chứng trong phòng thí nghiệm, giảm thiểu kiểm chứng trên động vật và các thử nghiêm lâm sàng trên người, và các liệu pháp chữa trị riêng biệt làm gián đoạn những thứ mà thậm chí chúng ta xem là thị trường.
Your posture, your poise, military. [ Chuckles ]
Còn cử chỉ, điệu bộ thì giống Địa Trung Hải
10 Poise manifest in physical bearing.
10 Tỏ điềm đạm qua dáng điệu.
15 To the assembled nation of Israel poised to enter the Promised Land, Moses said: “Only watch out for yourself and take good care of your soul, that you may not forget the things that your eyes have seen and that they may not depart from your heart all the days of your life; and you must make them known to your sons and to your grandsons.”
15 Khi dân Y-sơ-ra-ên sắp tiến vào Đất Hứa, Môi-se nói với hội chúng: “Chỉ hãy giữ lấy ngươi, lo canh cẩn-thận linh-hồn mình, e ngươi quên những điều mà mắt mình đã thấy, hầu cho chẳng một ngày nào của đời ngươi những điều đó lìa khỏi lòng ngươi: phải dạy cho các con và cháu ngươi”.
"Tottenham and Chelsea transfer target Willian poised for bargain move as Anzhi slash budget".
Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2013. ^ “Tottenham and Chelsea transfer target Willian poised for bargain move as Anzhi slash budget”.
Speech Quality: How to Acquire Poise (be p. 137 ¶3–p.
Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào để có sự điềm tĩnh?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.