pol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pol trong Tiếng Anh.

Từ pol trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà chính trị, chính trị gia, chính khách, 政客, 家政治. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pol

nhà chính trị

chính trị gia

chính khách

政客

家政治

Xem thêm ví dụ

Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest.
Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời.
During 1973, the communist party fell under the control of its most fanatical members, Pol Pot and Son Sen, who believed that "Cambodia was to go through a total social revolution and that everything that had preceded it was anathema and must be destroyed."
Trong năm 1973, quyền lãnh đạo đảng cộng sản Campuchia rơi vào tay các thành viên cuồng tín nhất là Pol Pot và Son Sen, những người tin rằng "Campuchia phải trải qua một cuộc cách mạng toàn diện, và mọi thứ tồn tại trước đó đều đáng bị nguyền rủa, và phải bị tiêu hủy".
A narrow 4WD road leads up to the entrance gate, known as the Suraj Pol (Sun Gate) of the fort.
Một con đường 4WD hẹp dẫn đến cổng vào, được gọi là Suraj Pol (cổng Mặt trời) của pháo đài.
In February 1963, at the WPK's second congress, Pol Pot was chosen to succeed Tou Samouth as the party's general secretary.
Tháng 2 năm 1963, tại đại hội lần thứ hai của WPK, Pol Pot được chọn kế vị Tou Samouth trở thành tổng thư ký của đảng.
She featured on Coke Studio Season 3 in 2015 where she partnered with the Tanzanian artist Ben Pol and returned for the superstar week where she collaborated with Ice prince, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya and American singer Ne-yo.
Cô xuất hiện trên Coke Studio Season 3 vào năm 2015, nơi cô hợp tác với nghệ sĩ Tanzania và trở lại tuần lễ siêu sao, nơi cô hợp tác với hoàng tử Ice, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya và ca sĩ người Mỹ Ne-yo.
You know, it' s... it is a pol... it' s a police matter now
Bây giờ đây là chuyện... của cảnh sát
Journalist Nate Thayer, who spent some time with the Khmer Rouge during that period, commented that despite the international community's near-universal condemnation of the Khmer Rouge's brutal rule a considerable number of Cambodians in Khmer Rouge-controlled areas seemed genuinely to support Pol Pot.
Các nhà báo như Nate Thayer, người ở cùng Khmer Đỏ trong thời gian đó, nhận xét rằng, dù cộng đồng quốc tế gần như nhất loạt lên án sự cai trị tàn bạo của Khmer Đỏ, một số đáng kể dân Campuchia sống trong vùng Khmer Đỏ kiểm soát tỏ vẻ thực lòng ủng hộ Pol Pot.
On 29 January 1393, a masked ball, which became known as the Bal des Ardents ("Ball of the Burning Men") because of the tragedy that ensued, had been organized by Isabeau of Bavaria to celebrate the wedding of one of her ladies-in-waiting at the Hôtel Saint-Pol.
The Bal des Ardents, thu nhỏ của 1450 - 1480 Vào ngày 29 tháng 1 năm 1393, một quả bóng đeo mặt nạ, được biết đến với cái tên Bal des Ardents ("Quả bóng của những người đàn ông đang cháy") vì thảm kịch xảy ra sau đó, đã được tổ chức bởi Isabeau of Bavaria để tổ chức lễ cưới của một trong những người phụ nữ của cô- chờ đợi tại khách sạn Saint-Pol.
Pol III was fired at; her captain Leif Welding-Olsen became the first Norwegian killed in action during the invasion.
Pol III liền bị tấn công, thuyền trưởng Leif Welding-Olsen trở thành quân nhân Na Uy đầu tiên bị thương nặng trong chiến tranh.
Pol Pot didn't wipe out the teachers because he wanted to make friends.
Pôn Pốt không quét sạch những giáo viên bởi vì hắn ta muốn kết bạn.
Within FIV, five subtypes have been identified based on nucleotide sequence differences coding for the viral envelope (env) or polymerase (pol).
Trong vi rút FIV, năm loại phụ đã được xác định dựa trên sự khác biệt trình tự nucleotit mã hóa được bản chất virus (env) hoặc polymerase (pol).
Pol Pot died in April 1998.
Pol Pot chết tháng 4 năm 1998.
In 1973, the poet and journalist James Fenton was invited by Chantaraingsey to a banquet lunch held on a battlefield; Fenton used the surreal experience in one of his most famous poems, Dead Soldiers, noting that Chantaraingsey's aide was a brother of Pol Pot.
Năm 1973, nhà thơ và nhà báo James Fenton đã được Chantaraingsey mời đến dự bữa tiệc trưa được tổ chức trên chiến trường; Fenton sử dụng các kinh nghiệm siêu thực trong một bài thơ nổi tiếng nhất của ông, Dead Soldiers (Tử Binh), lưu ý viên trợ lý của Chantaraingsey là một người anh em của Pol Pot.
Three of the Paris group forged a bond that survived years of revolutionary struggle and intraparty strife, Pol Pot and Ieng Sary married Khieu Ponnary and Khieu Thirith (also known as Ieng Thirith), purportedly relatives of Khieu Samphan.
Ba người này của nhóm Paris đã có một sự ràng buộc tồn tại sau nhiều năm chiến tranh cách mạng và đấu tranh trong nội bộ đảng, Pol Pot và Ieng Sary cưới Khieu Ponnary và Khieu Thirith (cũng được gọi là Ieng Thirith), được tuyên bố là họ hàng của Khieu Samphan.
Led by peasant- born Pol Pot, the Khmer Rouge evacuates people to the countryside in order to create a rural communist utopia, much like Mao Tse- tung's Cultural Revolution in China.
Dưới sự lãnh đạo của Pol Pot - một người xuất thân từ nông dân, quân Khơ- me Đỏ sơ tán người dân về vùng nông thôn nhằm thành lập một xã hội cộng sản không tưởng. tương tự cuộc cách mạng văn hóa của Mao Trạch Đông ở Trung Quốc.
It contains the capital, Sar-e Pol.
Sari Pul là một huyện thuộc tỉnh Sar-e Pol, Afghanistan.
In 2007 and 2008 she co-starred in Pol-ka's Son de Fierro, which became one of the most watched series in Argentina.
Vào năm 2007 và 2008, cô đã tham gia bộ phim Son de Fierro của Pol-ka, bộ phim đã trở thành một trong những bộ phim được xem nhiều nhất ở Argentina.
From: Pol Pak-U.S. To: Pol 17-1 Pak-U.S. Box 2535 In an earlier telegram (March 27, 1971), Archer Blood wrote about American observations at Dhaka under the subject heading "Selective genocide": 1.
From: Pol Pak-U.S. To: Pol 17-1 Pak-U.S. Box 2535;) Trong một bức điện trước đó (ngày 27 tháng 3 năm 1971), Archer Blood viết về những gì quan sát thấy tại Dhaka dưới tiêu đề "Diệt chủng chọn lọc": 1.
POL/AE Maroni withdrew after the 14th round for financial reasons.
POL/AE Maroni bỏ giải sau vòng đấu thứ 14 vì lý do tài chính.
At some time between 1949 and 1951, Pol Pot and Ieng Sary joined the French Communist Party, the most tightly disciplined and Stalinist of Western Europe's communist movements.
Ở một số thời điểm trong giai đoạn 1949 tới 1951, Pol Pot và Ieng Sary đã gia nhập Đảng Cộng sản Pháp, phong trào chính thống và có kỷ luật nhất trong số các phong trào cộng sản Marx-Lenin ở Tây Âu.
Nima Sangay is a Bhutanese international footballer, currently playing for Druk Pol.
Nima Sangay là một cầu thủ bóng đá người Bhutan, hiện tại thi đấu cho Druk Pol.
After returning to Cambodia in 1953, Pol Pot threw himself into party work.
Sau khi quay lại Campuchia năm 1953, Pol Pot lao mình vào những hoạt động của đảng.
The network would supply electricity to many areas in Jozjan, Balkh, Sar-e Pol, Faryab and Kabul provinces.
Mạng lưới sẽ cung cấp điện cho nhiều khu vực ở các tỉnh Jozjan, Balkh, Sar-e Pol, Faryab và Kabul .
Natural gas was also produced at Sheberghan and Sar-e Pol.
Khí thiên nhiên cũng được sản xuất tại tỉnh Sheberghan và Sar-e Poli.
A conflict between the two main participants in the ruling coalition caused in 1997 Prince Rannaridh to seek support from some of the Khmer Rouge leaders while refusing to have any dealings with Pol Pot.
Năm 1997, hai phe nhóm chính trong chính phủ liên hiệp Campuchia xung đột, khiến Hoàng thân Norodom Ranariddh tìm kiếm ủng hộ từ một số thủ lĩnh Khmer Đỏ, trong khi vẫn từ chối thỏa hiệp với Pol Pot.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pol

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.