equilibrium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equilibrium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equilibrium trong Tiếng Anh.

Từ equilibrium trong Tiếng Anh có các nghĩa là cân bằng, mức giá hợp lý, quân bình, Cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equilibrium

cân bằng

noun

The equilibrium of every ocean depends on them.
Trạng thái cân bằng trong đại dương có được nhờ chúng.

mức giá hợp lý

noun

quân bình

noun

Cân bằng

The equilibrium of every ocean depends on them.
Trạng thái cân bằng trong đại dương có được nhờ chúng.

Xem thêm ví dụ

So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium.
Vì vậy, đây là một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra là một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash.
He says, the problem with thermal equilibrium is that we can't live there.
Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó.
It can be stated as: When any system at equilibrium for a long period of time is subjected to change in concentration, temperature, volume, or pressure, (1) the system changes to a new equilibrium and (2) this change partly counteracts the applied change.
Nguyên lý này có thể được phát biểu như sau: Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một trạng thái cân bằng mới được thiết lập.
The proofreading mechanisms of Hopfield and Ninio are non-equilibrium active processes that consume ATP to enhance specificity of various biochemical reactions.
Cơ chế đọc sửa của Hopfield và Ninio là quá trình phản cân bằng, do có thể tiêu thụ năng lượng ATP để tăng cường độ đặc hiệu trong những phản ứng hóa sinh đa dạng.
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H).
Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H).
This makes analysis much simpler than in a general equilibrium model which includes an entire economy.
Điều này làm cho việc phân tích đơn giản hơn nhiều so với mô hình cân bằng tổng quát bao gồm toàn bộ nền kinh tế.
The intensities of the signals are consistent with the following equilibrium: SO2 + H2O ⇌ HSO− 3 + H+ Ka = 1.54×10−2; pKa = 1.81.
Cường độ của các tín hiệu phù hợp với cân bằng hóa học sau: SO2 + H2O → HSO3− + H+ Ka = 1,54x10−2 L/mol; pKa = 1,81.
Further acidification produces the very soluble metatungstate anion, H 2W 12O6– 40, after which equilibrium is reached.
Quá trình axit hóa sau đó tạo ra các anion netawolframat hòa tan rất cao, H2W12O6-40, sau đó đạt đến trạng thái cân bằng.
A compound containing a carbonyl group (C=O) is normally in rapid equilibrium with an enol tautomer, which contains a pair of doubly bonded carbon atoms adjacent to a hydroxyl (−OH) group, C=C-OH.
Một hợp chất chứa một nhóm carbonyl (C = O) thường ở trạng thái cân bằng nhanh với một tautome enol, chứa một cặp nguyên tử carbon liên kết đôi nằm cạnh nhóm hydroxyl (−OH), C = C - OH.
This complex can form a monomethylated arsenic (III) GS complex, using Cyt19 arsenic methyltransferase, and this monomethylated GS complex is in equilibrium with the monomethylated arsenic (III).
Phức chất này có thể tạo thành phức chất asen (III) GS monomethyl hóa bằng sử dụng Cyt19 asen methyltransferaza, và phức chất GS monomethyl hóa này nằm trong cân bằng với asen (III) monomethyl hóa.
When drawing diagrams for firms, this condition is satisfied if the equilibrium is at the minimum point of the average total cost curve.
Khi vẽ sơ đồ cho các doanh nghiệp, điều kiện này được thỏa mãn nếu cân bằng ở điểm tối thiểu của đường cong tổng chi phí trung bình.
The equilibrium of every ocean depends on them.
Trạng thái cân bằng trong đại dương có được nhờ chúng.
This species exists in equilibrium with an extremely minor tautomer P(OH)3.
Chất này tồn tại trong cân bằng với một lượng nhỏ P(OH)3 (đồng phân do hỗ biến).
The keto form predominates at equilibrium for most ketones.
Dạng keto chiếm ưu thế ở trạng thái cân bằng cho hầu hết các ketone.
It's an equilibrium thing, it's not your eyes.
Nó thuộc về thăng bằng, không phụ thuộc vào mắt.
His political and ecclesiastical activities were ostensibly conditioned by the desire to safeguard peace, maintain equilibrium between rival states, strengthen bonds of friendship with allies who would defend the papacy, and keep Christendom’s monarchs united against the Turkish threat.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
The objective of acupuncture as explained earlier is to regulate and normalize the flow , so that the Yin and the Yang return to a state of dynamic equilibrium .
Như đã giải thích từ trước thì mục đích của thuật châm cứu là để điều hoà và làm cho khí hoạt động bình thường , sao cho âm dương được cân bằng .
If this process were allowed to continue uninterrupted, it would reach an equilibrium state where 65% of the current surface reservoir would remain at the surface.
Nếu không có sự can thiệp nào, tại điểm cân bằng của quá trình này trữ lượng nước trên bề mặt trái đất sẽ chỉ còn 65% so với hiện tại.
The equilibrium concentrations of the products and reactants do not directly depend on the total pressure of the system.
Trạng thái cân bằng của sản phẩm và chất phản ứng không trực tiếp phụ thuộc vào tổng áp suất của hệ thống.
The reactions are theoretically important in that they show that chemical reactions do not have to be dominated by equilibrium thermodynamic behavior.
Những phản ứng này rất quan trọng trong hóa học lý thuyết vì chúng cho thấy rằng các phản ứng hóa học không bị trạng thái cân bằng nhiệt động lực học tác động.
When the process of escape and return reaches an equilibrium, the vapor is said to be "saturated", and no further change in either vapor pressure and density or liquid temperature will occur.
Khi quá trình "thoát và trở lại" đạt trạng thái cân bằng, hơi được cho là "bão hòa", và sẽ không có thay đổi về khối lượng riêng và áp suất hơi hay nhiệt độ chất lỏng nữa.
The important point is that, in any such model, for a given variance of such shocks, the equilibrium level of wealth inequality will be a steeply rising function of r minus g.
Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g.
The effect of changing the temperature in the equilibrium can be made clear by 1) incorporating heat as either a reactant or a product, and 2) assuming that an increase in temperature increases the heat content of a system.
Ảnh hưởng của việc thay đổi nhiệt độ trong trạng thái cân bằng có thể được làm rõ bằng: 1) Giả định rằng nhiệt độ như là một chất phản ứng hoặc một sản phẩm.
The table shows that this partial pressure is not achieved until the temperature is nearly 800 °C. For the outgassing of CO2 from calcium carbonate to happen at an economically useful rate, the equilibrium pressure must significantly exceed the ambient pressure of CO2.
Bảng bên cạnh chỉ ra rằng áp suất cân bằng này không thể đạt được cho đến khi nhiệt độ là gần 800 °C. Để việc giải phóng CO2 từ cacbonat canxi có thể diễn ra ở tốc độ có lợi về mặt kinh tế thì áp suất cân bằng phải cao hơn đáng kể so với áp suất xung quanh của CO2.
On the Equilibrium of Planes (two volumes) The first book is in fifteen propositions with seven postulates, while the second book is in ten propositions.
Về sự thăng bằng của các hành tinh (hai tập) Cuốn sách đầu tiên có mười lăm đề xuất với bảy định đề, trong khi cuốn thứ hai có mười đề xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equilibrium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.