poke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poke trong Tiếng Anh.

Từ poke trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọc, thúc, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poke

chọc

verb

Violet’s third poke was hard enough to hurt.
Cái chọc thứ ba của Violet mạnh đến mức đau.

thúc

verb

Okay, you're gonna feel a little poke.
Em sẽ thấy hơi bị thúc vào đấy.

thích

verb noun

Xem thêm ví dụ

She looked up to see James—or rather, James’s head, poking out of the doorway to the library.
Cô nhìn lên thấy James – hay đúng hơn, đầu của James, ló ra khỏi cửa thư viện.
Don't try to poke him.
Đừng cố chọc tức anh ta.
When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice.
Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.
In those days, treetops poked behind the walls of every house.
Những ngày đó, ngọn cây vươn lên sau những bức tường của mọi ngôi nhà.
You don't poke around in my shit... and I won't poke around in yours.
Anh không chọc ngoáy tôi... và tôi cũng sẽ không chọc ngoáy anh.
Another poke.
Một cái chọc nữa.
What've you got there in your poke?
Cô có gì trong cái túi đó?
While poking around in the debris, I spotted something I wanted to save.
Lúc tìm kiếm lại đồ đạc, tôi chợt nhìn thấy một món đồ mà tôi muốn đem về.
While in Paris he became a favorite of Louis XII, who employed the troupe to poke fun at the papacy.
Trong khi ở Paris, ông đã lấy lòng được Louis XII và đã mời đoàn hài kịch đến diễn trò.
We can't let her go poking around in certain places, if you know what I mean.
Chúng ta không thể để cô ấy đi lục lọi những nơi quan trọng, cậu hiểu tôi có ý gì chứ?
BASIC-80 programs not using PEEK/POKE statements would run under GW-BASIC.
Các chương trình MBASIC không sử dụng các câu lệnh PEEK/POKE sẽ chạy dưới trình thông dịch GW-BASIC.
I'm not having my stomach poke out.
Em sẽ không nôn đâu
That's no reason why I should be poked to pieces by every stupid bumpkin in Iping, is it? "
Đó là không có lý do tại sao tôi phải chọc cho tác phẩm của tất cả các người chậm chạp ngu ngốc trong Iping, nó? "
Sir, there seems to be a rat poking its nose.
Đại nhân. Hình như có chuột nhìn lén.
You must have looked familiar, so he started poking through some real old wanted posters.
Chắc hắn thấy anh rất quen, cho nên hắn bắt đầu lục lọi các bích chương truy nã từ hồi xa xưa.
You pull them or you poke them. One or the other.
Bạn đẩy, bạn chúng, con này hay con kia.
"""Good day, Lady Danbury,"" Elizabeth said, smiling though clenched teeth as she poked her head into the sitting room."
“Ngày tốt lành, Phu nhân Danbury”, Elizabeth nói, mỉm cười qua hàm răng nghiến chặt khi cô thò đầu vào phòng khách.
To poke fun at their stereotypes: [#IfAfricaWasABar Nigeria would be outside explaining that he will pay the entrance fee, all he needs is the bouncer's account details.]
Để chọc tức các định kiến: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Nigeria sẻ ở bên ngoài biện hộ rằng anh ta sẽ trả phí vào cửa, điều anh ta cần là tài khoản của anh gác cổng.]
This time she poked his back, except that she missed, and got him more in the side, rather close to his waist.
Lần này cô ấn vào lưng anh, trừ những chỗ không với tới và chạm dần đến bên sườn anh, hơi gần chỗ thắt lưng.
Though I wouldn't poke the bear unless you... need to.
Nhưng tôi sẽ không chọc giận con gấu này trừ khi cần thiết.
Let me poke into it a little on my own.
Cứ để tôi tìm hiểu thêm một chút.
Oh Ha Ni, you're going to poke me with a needle, how could I not be scared?
Oh Ha Ni, cậu sẽ đâm kim tiêm vào mình, sao mình không sợ được chứ?
This is not the first time the security community has poked around on Palm devices .
Đây không phải là lần đầu tiên cộng đồng bảo mật đi sâu vào các thiết bị Palm .
When that was quite unsuccessful, she became irritated and poked Gregor a little, and only when she had shoved him from his place without any resistance did she become attentive.
Khi đã khá thành công, cô trở nên bị kích thíchchọc Gregor một chút, và chỉ khi cô đã đẩy anh ta từ vị trí của mình mà không cần bất kỳ kháng chiến đã làm cô trở thành chu đáo.
Violet’s third poke was hard enough to hurt.
Cái chọc thứ ba của Violet mạnh đến mức đau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.