pojednávat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pojednávat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pojednávat trong Tiếng Séc.

Từ pojednávat trong Tiếng Séc có các nghĩa là luận, nghị luận, đối phó, buôn bán, bàn bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pojednávat

luận

(discourse)

nghị luận

(discourse)

đối phó

(deal)

buôn bán

(deal)

bàn bạc

Xem thêm ví dụ

O tomto námětu pojednává článek „Mladí lidé se ptají . . .
Xin xem bài “Giới trẻ thắc mắc...
Jestliže se však tato naděje má pro vás stát něčím reálným, je zapotřebí, abyste dobrou zprávu prozkoumali a zjistili, o čem pojednává.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
PRVNÍ Mojžíšova pojednává o událostech od stvoření prvního člověka Adama až do smrti Jákobova syna Josefa. Zahrnuje tedy období 2 369 let lidských dějin.
TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người.
„Zkoumal jsem biblické publikace a díky totomu jsem poznal, co mám dělat, aby postavy, o nichž se pojednává v Bibli, pro mé děti ožily.
Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động.
Mohl bys mu dát publikaci, která pojednává o tomto námětu.
Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy.
(b) O čem pojednává následující článek?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài kế tiếp?
Ačkoli je Almovo učení v sedmé kapitole ohledně této základní moci plynoucí z Usmíření nejsrozumitelnější ze všech veršů, pojednává se o něm v rámci celých písem.
Mặc dù lời dạy của An Ma trong chương bảy là một lời dạy rõ ràng nhất trong tất cả các thánh thư về quyền năng thiết yếu này của Sự Chuộc Tội, nhưng lời dạy đó cũng được thấy ở trong khắp các thánh thư.
Kant zde pojednává o soudech o krásném a vznešeném a ve druhé části o soudech teleologických, jež určují vztah člověka k přírodě.
Tính này một mặt hiển hiện trong phán đoán cảm năng (ästhetisches Urteil) về cái đẹp và cái cao quý (phần I) và mặt khác trong phán đoán mục đích (teleologisches Urteil), một phán đoán xác định mối quan hệ giữa con người và tự nhiên (phần II).
18 Dále Jan ukazuje na základní důvod svého dopisu a pojednává o modlitbě.
18 Kế đến Giăng làm sáng tỏ mục đích chính yếu của lá thư của ông và bàn về sự cầu nguyện.
V tomto období muselo dojít k mnoha obtížným situacím, o nichž se pojednává ve 2. Korinťanům 11:23–27. Je z toho patrné, že byl ve službě velmi aktivní. (7/15, strany 26, 27)
Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27.
Film pojednává o úřednících z Wall Streetu.
“Chuyện của những người làm phim về phố Wall”.
Vybral tři náměty, o kterých by se mělo pojednávat — mezilidské vztahy, etika na pracovišti a etika v rodině.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
Právě o něm bude pojednávat následující článek.
Đó sẽ là đề tài của bài kế tiếp.
Ale kolik lidí se ve skutečnosti dozvědělo, o čem tato modlitba pojednává? Jde především o její první část, která se týká Božího jména a Božího Království.
Nhưng có bao nhiêu người trong số họ được dạy cho biết về ý nghĩa của lời cầu nguyện đó, đặc biệt phần đầu nói về danh Đức Chúa Trời và Nước Trời?
(b) O čem bude pojednávat následující článek?
Trong hội thánh, chúng ta tìm được những ai? Bài kế tiếp sẽ nói về điều gì?
O tom bude pojednávat následující článek.
Bài tới sẽ xem xét điều này.
V tomto článku se bude pojednávat o některých důležitých myšlenkách z Izajáše 1:1–35:10.
Trong bài này, chúng ta sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-sai 1:1–35:10.
O čem pojednává 72. žalm?
Bài Thi-thiên 72 có thể giúp chúng ta như thế nào?
První z nich zahrnuje roky 303–310 n. l. a pojednává o mučednících z té doby.
Tác phẩm đầu nói về những người tử vì đạo từ năm 303-310 CN.
O tom bude pojednávat příští článek.
Điều này sẽ được thảo luận trong bài tiếp theo.
(b) O čem bude pojednávat následující článek?
(b) Bài tới sẽ thảo luận điều gì?
(b) O kterém Ježíšově podobenství bude pojednávat následující článek?
(b) Bài tiếp theo sẽ xem xét minh họa nào của Chúa Giê-su?
O této otázce můžete přemýšlet, až si budete číst následující krátký článek. Pojednává o dvou pozoruhodných štítech, které chrání život na Zemi před hrozbami z vesmíru.
Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian.
O kterých otázkách Bible pojednává?
Kinh-thánh bàn đến những câu hỏi nào?
Pro účely certifikace inzerentů, kteří zobrazují reklamy týkající se interrupcí, a v souladu s požadavky zásad zveřejňování sem mohou patřit také inzerenti propagující obsah, který se sice nezaměřuje na služby související s interrupcemi, o umělém přerušení těhotenství ale pojednává – např. knihy týkající se interrupcí nebo pohledů na ně.
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pojednávat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.