pokora trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pokora trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokora trong Tiếng Séc.
Từ pokora trong Tiếng Séc có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm, sự nhún nhường, nghe lời, khiêm nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pokora
khiêm tốn(humility) |
khúm núm
|
sự nhún nhường(humility) |
nghe lời
|
khiêm nhường(humility) |
Xem thêm ví dụ
12–14. (a) Jak Ježíš projevoval pokoru, když ho lidé chválili? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
Projdi testem dnes večer se ctí a pokorou. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
MÍRNOST A POKORA Sự mềm mại và tính nhu mì |
Kor. 3:6, 7) Jehova je opravdu úžasným vzorem pokory. Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao? |
Jak pokora zlepšuje naše vztahy ke spolukřesťanům? Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? |
19 Láska a pokora jdou ruku v ruce a podobně spolu úzce souvisejí i pýcha a sobectví. Nápadným příkladem toho je Davidův vztah ke králi Saulovi a k jeho synu Jonatanovi. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Jehova jim bude žehnat a bude je používat pouze tehdy, jestliže budou projevovat pravou pokoru. Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ. |
Klíčem je pokora. Tính khiêm nhường là bí quyết. |
Předstírat pokoru a přiživovat se na mojí práci. Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao? |
Pokoru nezískáme tím, že se budeme méně zamýšlet nad sebou; pokoru získáme tím, že budeme méně myslet na sebe. Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn. |
Pokora mi pomohla, abych se spokojil se zaměstnáním, kde jsem dostával ani ne čtvrtinu svého dřívějšího platu, ale dost na to, aby to pokrylo potřeby naší rodiny.“ Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Pročež, kníže nejjasnější, o tom v mysli moudrosti Vaší uvažujíce, držte se pokory, poněvadž sama povyšuje. Vì vậy, người thực hành Đại thừa, điều căn bản nhất là Giác ngộ được Tính Không, khi ngộ được Tánh Không thì Đại thừa chính là ở ngay tâm mình vậy. |
A ve své nádheře postupuj k úspěchu; jeď ve věci pravdy a pokory a spravedlnosti.“ Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4). |
A je pošetilé podceňovat nutnost neustálého úsilí den za dnem si tyto křesťanské vlastnosti a rysy osvojovat – obzvláště pokoru.11 Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Vzájemná pomoc je posvěcující zkušeností, která povznáší příjemce a přináší pokoru dárci. Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường. |
Výrazem Jehovovy pokory je skutečnost, že za pomazané křesťany a za svět lidstva poskytl jako ‚usmiřující oběť ‘ svého Syna, Ježíše Krista. — 1. Jana 2:1, 2. Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
2. Královská 5:1–15 Jak měl v biblických dobách jeden muž, který pěstoval pokoru, užitek z Jehovovy obnovovací moci? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
Ježíšovým učedníkům, kteří byli ‚nevzdělanými a obyčejnými lidmi‘, pokora pomohla pochopit a uplatňovat duchovní pravdy, jež unikaly ‚moudrým a intelektuálům‘, kteří však byli takoví pouze „v tělesném ohledu“. Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Tomu, abychom odložili zbraně vzpoury, předchází pevné přesvědčení, pokora, pokání a poddajnost. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
20 Ano, pronásledovali je a sužovali je všelikými slovy, a to pro jejich pokoru; protože nebyli pyšní ve svých vlastních očích a protože si navzájem udíleli slovo Boží bez apeněz a bez ceny. 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
(1. Korinťanům 4:7) Budeme-li o takovýchto biblických textech rozjímat, pomůže nám to pěstovat a projevovat pokoru. (1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường. |
9 Druhá stránka Ježíšovy osobnosti, o které nyní budeme uvažovat, je pokora. 9 Khía cạnh thứ hai trong nhân cách của Chúa Giê-su mà chúng ta sẽ xem xét là tính khiêm nhường. |
Pokoru potřebujeme, máme-li kázat dobrou zprávu, a to zvlášť tehdy, když jsou lidé lhostejní nebo reagují nepřátelsky. Có khiêm nhường chúng ta mới có thể rao truyền tin mừng, đặc biệt là khi gặp phải sự chống đối hoặc lãnh đạm. |
• Jak můžeme projevovat pokoru? • Chúng ta thể hiện tính khiêm nhường qua những cách nào? |
Naopak, kdo má větší odpovědnost, potřebuje víc opravdové pokory. Trách nhiệm không phải là cái cớ để một người tự cao. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokora trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.