pole trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pole trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pole trong Tiếng Séc.

Từ pole trong Tiếng Séc có các nghĩa là cánh đồng, Cánh đồng, Mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pole

cánh đồng

noun

Monson se učí poslušnosti poté, co zapálil suché pole.
Monson học cách biết vâng lời sau khi đốt cháy cánh đồng.

Cánh đồng

noun

Mohawkovo pole co jsem viděli bylo pět mil po řece.
Cánh đồng Mohawk mà ta thấy bên sông kéo dài 5 dặm.

Mảng

noun

ukazující jak jedno pole souvisí s druhým,
đề cập đến những ngành mảng liên hệ với nhau như thế nào

Xem thêm ví dụ

Miř na košili a mineš o víc jak půl metru.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Jsem ten misionář, který během prvních devíti měsíců v misijním poli nedostával dopisy od rodičů.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Výsledky můžete filtrovat podle různých prvků (jako je typ kampaně nebo strategie nabídek) či nadřazených polí, například stavu reklamní sestavy, nových položek, upravených položek, položek s chybami a podobně.
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
Možná si to v běžném životě neuvědomujeme, ale intenzita Higgsova pole je zásadní pro strukturu hmoty.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Tři a půl týdne.
3 tuần rưỡi.
Náhodou se dostává k polím muže, který se jmenuje Boaz. Je to zámožný majitel půdy a příbuzný Noemina mrtvého manžela Elimeleka.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Když jsem opět vstoupil na pole a prošel se po pěšině v džungli, v duchu jsem znovu zaslechl rachot kulometu, svištění šrapnelů a výstřely ručních zbraní.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Majitel pole řekl: „Ať obojí roste spolu až do žně.“ — Matouš 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Narodil se před dvěma a půl lety a moje těhotenství bylo pořádně těžké, protože jsem musela ležet asi osm měsíců.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
V další přípravě misionářů pomůže také 12týdenní kurz v misijním poli, který byl zaveden nedávno.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
Před třemi a půl lety, když jsme testovali tyto původní Lexusy, vybavené modulem pro samořízení, fungovaly tak dobře, že jsme je dali k dispozici kolegům z Googlu, aby nám řekli, co si o tom myslí.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
Sjíždíme z dálnice a dvouproudová silnice nás vede ke geotermálnímu poli.
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
Všichni absolventi se velmi těšili, že se v misionářském poli budou plně podílet na službě.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Podle zpráv přišlo asi dva a půl milionu návštěvníků.
Theo báo cáo thì có khoảng 2,5 triệu khách viếng thăm.
V poli rozšířeného vyhledávání vyberte v rozbalovací nabídce filtr, který chcete použít.
Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng.
Tvá vítězství vynesla tři a půl denáru
Chiến thắng của anh kiếm đc #. # denari
Na jeho polích rostla spousta obilí.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
Nemůžu, je tam silové pole!
Tôi không thể tiếp cận gần hơn.
Půl hodiny.
Nửa tiếng.
Tedy skutečnost, že gravitační pole, vzhledem k hmotě, odchýlí nejen dráhu letu částic, ale že odchýlí i samotné světlo.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
ICO má kontrolu nad třemi ropnými poli.
ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng.
Každá Skutečná průmyslová kapacita ke svému fungování potřebuje dvě jednotky energie, jednu jednotku kovu a půl jednotky vzácných kovů.
Cứ mỗi IC thực cần phải có hai điểm năng lượng, một điểm kim loại và nửa điểm nguyên liệu quý hiếm để thực hiện chức năng.
Velmi jsem toužil prosadit se na vědeckém poli.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Chomsky je autorem teorie generativní gramatiky, která je některými považována za největší přínos na poli teoretické lingvistiky 20. století.
Chomsky được cho là người sáng lập ra lý thuyết ngữ pháp tạo sinh (generative grammar), được xem là một trong những đóng góp quan trọng nhất đối với ngành lý thuyết ngôn ngữ trong thế kỉ 20.
Když umístím tuto kapalinu do magnetického pole, měla by změnit svůj vzhled.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pole trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.