polistirolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polistirolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polistirolo trong Tiếng Ý.

Từ polistirolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là polystyren, Polystyren, polixtiren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polistirolo

polystyren

(polystyrene)

Polystyren

(polystyrene)

polixtiren

Xem thêm ví dụ

Per farla breve, il polistirolo riciclato è troppo costoso e potenzialmente contaminato, perciò c'è poca domanda di polistirolo riciclato.
Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế.
Questo materiale, che tutti conoscete, è il polistirolo espanso, ma a me piace pensarlo come una cosa bianca velenosa.
Vật liệu này thì ai cũng biết, miếng xốp, tôi thì nghĩ đây là thứ chất trắng độc hại.
Si è semplicemente sdraiato a letto ed ha fissato il controsoffitto di polistirolo per un bel po'.
Anh ta chỉ nằm trên giường bệnh, và, kiểu như, nhìn chằm chằm vào những ô nhựa trên trần nhà trong một thời gian rất dài.
(Risate) Non esiste altro meccanismo in questo gioco se non che le noccioline finiscano in un accumulo sempre più grande di noccioline di polistirolo indigeste.
(Cười) Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
E di conseguenza, è considerato un materiale non rinnovabile, perché non è attualmente fattibile riciclare il polistirolo.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
E' il gioco del polistirolo e del cioccolato.
Đó là trò chơi mút xốp và sô-cô-la.
Polistirolo?
Đậu xốp?
Grazie a Dio Omar sa che le carote vengono dalla terra, e non dalla corsia 9 del supermercato o da una finestra anti- proiettile o da un pezzo di polistirolo.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren.
Dev'essere di polistirolo.
Chắc chắn nó làm bằng đậu xốp!
Perché abbiamo questi accumuli fantasma di polistirolo usato?
Vậy tại sao chúng ta lại có những sự tích tụ của chất thải Styrofoam?
Poi viene imballato nel polistirolo, ovviamente, prima di atterrare da qualche parte negli Stati Uniti e poi trasportato in camion qualche altro centinaio di miglia.
Đóng gói trong thùng xốp cách nhiệt, tất nhiên, trước khi đáp xuống một nơi nào đó ở Hoa Kỳ. và sau đó được xe tải chở thêm vài trăm dặm nữa.
Ti farò molto male con questo polistirolo.
Ta sẽ cho ngươi lãnh đủ với miếng đậu xốp này.
Con le giuste temperature, tempi e sostanze chimiche, abbiamo ottenuto un risultato soddisfacente per cui eravamo riusciti a creare carbone attivo dal polistirolo usato.
Với nhiệt độ chuẩn, thời gian và các chất hóa học, cuối cùng chúng tôi cũng có kết quả thành công chứng minh chúng tôi đã tạo ra than hoạt tính từ Styrofoam phế thải.
Le mettono nel polistirolo, in piccoli contenitori.
Họ đặt chúng trong những cái hộp xốp nhỏ.
Grazie a Dio Omar sa che le carote vengono dalla terra, e non dalla corsia 9 del supermercato o da una finestra anti-proiettile o da un pezzo di polistirolo.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô-li-xti-ren.
E infatti ogni anno solo gli Stati Uniti producono oltre 907.180.000 kg di polistirolo, riempiendo uno sconcertante 25 per cento delle discariche.
Và thực tế là hằng năm chỉ riêng nước Mỹ đã sản xuất gần 1 tỷ ký xốp Styrofoam, lấp đầy 25% các bãi chôn lấp.
Quando si disegna un oggetto che si presume debba interagire con un essere umano, non ha senso fare prima un prototipo di polistirolo di un telefono cellulare.
Khi bạn thiết kế một vật với nhiệm vụ tương tác với con người, nếu bạn làm mô hình tạo bọt cho một cái điện thoại di động, nó không có ý nghĩa gì.
Inoltre, non solo abbiamo creato carbone attivo per purificare l'acqua, ma abbiamo anche ridotto i rifiuti di polistirolo, risolvendo due problemi globali con un'unica soluzione.
Và hơn thế nữa, chúng tôi không chỉ có thể tạo ta than hoạt tính để làm sạch nước, Mà còn có thể tái chế Styrofoam phế thải, Giải quyết hai vấn nạn toàn cầu với một giải pháp.
Ma se potessimo continuare a usare il polistirolo e continuare a beneficiare della sua economica, leggera, isolante ed eccellente capacità di imballaggio senza dover subire le conseguenze del suo smaltimento?
Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện và cực dễ để mang theo, trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại hoặc phải từ bỏ nó?
E poiché questi materiali sono così abbondanti, poiché si trovano in così tanti posti, c'è un altro luogo dove troverai questo materiale, il polistirolo, che si fa dal benzene, un noto cancerogeno.
Và lý do là loại vật liệu này được sản xuất hàng loạt, và được tìm thấy ở khắp nơi, bạn còn có thể thấy nó có trong styrene ( 1 loại dầu dùng trong sản xuất cao su ) nữa, nó được làm từ ét- xăng, 1 chất gây ung thư.
Ora l'idea era nata alcuni mesi prima, quando due miei compagni fecero un viaggio in America Centrale e videro le spiagge disseminate di Styrofoam, o polistirolo espanso.
Ý tưởng cho dự án này đều bắt đầu từ vài tháng trước, khi vài bạn trong nhóm làm một chuyến đi đến Trung Mỹ và nhìn thấy các bãi biển đầy rác là vật dụng làm từ Styrofoam hoặc xốp EPS.
La mia squadra ha ipotizzato di usare il carbone insito nel polistirolo per creare carbone attivo, usato in quasi tutti i filtri per l'acqua oggi.
Nhóm chúng tôi đưa ra giả thuyết sử dụng carbon có sẵn trong Styrofoam để tạo ra than hoạt tính, chất được dùng hầu như trong mọi bình lọc nước ngày nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polistirolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.