politica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ politica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politica trong Tiếng Ý.

Từ politica trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính trị, chính sách, 政治. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ politica

chính trị

noun (arte di governare le società)

Siamo qui per portare la nostra etica alla politica.
Chúng tôi ở đây để mang đạo lý của mình đến với chính trị.

chính sách

noun

Abbiamo politiche che premiano l'espansione. Abbiamo tutti i tipi di politiche.
Chúng ta có cả đống loại chính sách.

政治

noun

Xem thêm ví dụ

— Egli l'attribuiva, io credo, ad una causa di politica
- Tôi tin là ông ấy quy cho một nguyên nhân chính trị
(Giovanni 13:35) Questo amore è stato manifestato in modo eccellente in occasione di scontri razziali e disordini politici.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Voglio integrare lo staff politico e l'ufficio stampa.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
Ricordate il nome di potenti leader politici o religiosi che durante la vostra vita hanno oppresso con accanimento i servitori di Dio?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
(Giovanni 17:14) Questo richiede, in parte, che rimaniamo neutrali in quanto alle questioni politiche del mondo.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
Ciò è fondamentale per superare il nostro silenzio e la divisione provocata da forze politiche rivali.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
E'destinata a essere venduta per scopi politici.
Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị.
Il sistema politico risultante venne chiamato Regno del Neged e dell'Hegiaz dal 1927 fino a quando non si consolidò ulteriormente con al-Ḥasā e Qaṭīf nel Regno dell'Arabia Saudita nel 1932.
Chính thể hợp thành được đặt tên là Vương quốc Nejd và Hejaz từ năm 1927 đến khi nó được thống nhất hơn nữa cùng với Al-Hasa và Qatif thành Vương quốc Ả Rập Xê Út vào năm 1932.
Il Partito sembra essere una delle istituzioni politiche più meritocratiche del mondo moderno.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario).
Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác.
Ad esempio, ogni volta che volete scrivere cose come "incontriamoci" o "riuniamoci" o "passeggiare" vengono automaticamente registrate ed evidenziate e analizzate per trovare eventuali contenuti politici.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
La politica non è il primo, ma l'ultimo problema da affrontare.
Không phải là chính trị đi đầu; mà thực sự là chính trị đi cuối.
2 Lo storico Giuseppe Flavio accennò a una speciale forma di governo quando scrisse: “Alcuni popoli hanno affidato il potere politico supremo a una monarchia, altri a un’oligarchia, altri ancora alle masse.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Dio diede prova di queste qualità liberando gli ebrei da Babilonia, un impero che seguiva la politica di non rilasciare mai i prigionieri. — Isa.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Qualche anno fa, un’autorità politica cinese venne a Salt Lake City, fece il giro dei siti della Chiesa e parlò alla Brigham Young University.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Non comprendo in nulla le idee che ti agitano, e non credo che sia buona cosa per un artista fare della politica.
Và tôi cho rằng một nghệ sĩ mà đi làm chính trị thì chả hay ho gì.
lpotizza che un certo numero di omicidi politici siano stati compiuti da un'antica ma molto sofisticata rete che lui chiama i Nove Clan.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Ha avuto anche incarichi politici come parlamentare europeo dal 1999 al 2004 nel gruppo Verdi Europei - Alleanza Libera Europea.
Từ năm 1999 đến năm 2004, ông giữ chức vụ chính trị với tư cách là thành viên của Nghị viện châu Âu cho Đảng Xanh Ý (Federazione dei Verdi).
Nuova politica, tolleranza zero.
Có, chúng tôi đang giới hạn lại.
CA: Può immaginare, ai giorni nostri, un politico andare sul palco per un tipo di etica globale completa, di cittadinanza globale?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
E questa storia diceva "beh ciò che sta succedendo è che si sta globalizzando l'economia, liberalizzando la politica, e questa combinazione creerà il paradiso in Terra", diceva che dobbiamo solo continuare a globalizzare l'economia e liberalizzare il sistema politico e così tutto sarà meraviglioso.
Câu chuyện kể rằng, ồ, điều đang diễn ra là nền kinh tế đang toàn cầu hóa, chính trị thì tự do hóa, và sự kết hợp cả hai sẽ tạo nên một thiên đường trên Trái đất, chúng ta chỉ cần tiếp tục toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa hệ thống chính trị, rồi thì mọi sự sẽ tuyệt vời.
In alcuni casi, questi crimini possono essere stati commessi su ordini diretti — come parte della politica del primo governo sovietico del terrore rosso.
Trong một số trường hợp, những hành động này có thể được thực hiện theo yêu cầu rõ ràng của chính phủ Liên Xô trong những năm gọi là các cuộc khủng bố đỏ.
L'ideale politico di quell'era era espresso dai concetti di democrazia, di protezione della proprietà e del principio di legalità.
Ý tưởng chính trị của thời đại này được thể hiện bằng các khái niệm dân chủ, bảo hộ sở hữu và pháp quyền.
Le teoria dei giochi è originariamente un ramo della matematica applicata usata soprattutto in economia e scienze politiche e un po' in biologia, che ci fornisce una tassonomia matematica della vita sociale, prevede ciò che le persone probabilmente faranno e cosa credono che altri faranno nei casi in cui le azioni di ognuno influenzano tutti gli altri.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.