poměr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poměr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poměr trong Tiếng Séc.

Từ poměr trong Tiếng Séc có các nghĩa là tỉ lệ, tỷ suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poměr

tỉ lệ

noun

Musíte podat lék podkožně, v přesném poměru, který vám řeknu.
Anh ta sẽ phải đưa thuốc giải dưới da, theo chính xác tỉ lệ ta đưa cho cậu.

tỷ suất

noun

Xem thêm ví dụ

K vytvoření spravedlivých poměrů na celé zemi dojde proto, že si to přeje Bůh, a stane se to prostřednictvím Božího nebeského království, jehož Králem je Kristus.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Je pravda, že když Ježíš své posluchače vybídl, aby přijali jeho jho, nenabízel jim tím okamžitou úlevu od všech tehdejších skličujících poměrů.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Politické poměry se změnily.
Chính sách kinh tế cũng thay đổi.
Když postupně poznávají, proč Bůh připouští ničemnost a jak způsobí na zemi mír a spravedlivé poměry prostřednictvím svého Království, nacházejí naději a radost. (1. Jana 5:19; Jan 17:16; Matouš 6:9, 10)
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
Jak reagoval Jehova na špatné poměry na zemi?
Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất?
19 Neženatý Josef odmítl mít poměr s manželkou jiného muže, a díky tomu zůstal mravně čistý.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
komentuje světové poměry, stejně jako to dělaly jeho předchůdci již od roku 1919.
và các tạp chí trước đó đã bình luận về tình hình thế giới từ năm 1919.
Byl to pokračující poměr.
Nó là cuộc ngoại tình kéo dài.
Uprostřed takových nejistých poměrů je zde jedna mírumilovná skupina lidí, kteří zůstávají v politických zápasech neutrální.
Trong tình trạng bất ổn như thế, có một nhóm người yêu chuộng hòa bình vẫn giữ trung lập đối với cuộc đấu tranh chính trị.
Taková zvířata nikdy nepoznala poměry v zimě a v nadcházejících měsících by nebyla bez potravy.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
Měl s Gambrelliovou poměr.
Rõ ràng là ổng đang có một cuộc tình vụng trộm với Maria Gambrelli.
Kolik produkujete v poměru k tomu, kolik můžete produkovat.
Công suất hoạt động của nhà máy chúng ta đang là bao nhiêu?
Poměr lidí, kteří se nehlásí k žádnému náboženství, vzrostl ze 26 procent v roce 1980 na 42 procent v roce 2000. (Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000; Jaké hodnoty uznávají Francouzi — Vývoj v letech 1980 až 2000)
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
4 Lidé by však neměli pravou svobodu, i kdyby tyto špatné poměry neexistovaly.
4 Tuy nhiên, dù cho các tình trạng xấu như nói trên không còn đi nữa, mọi người cũng vẫn không có được sự tự do thật.
6. a) Co naznačuje Bible o poměru tělesné síly muže a ženy?
6. a) Kinh-thánh nói gì về sức mạnh thể chất của người nữ so với người nam?
Konverzní poměr tedy klesl na pouhá 2 %, ale cena za konverzi se současně snížila na 100 Kč.
Tỷ lệ chuyển đổi của bạn sẽ giảm xuống chỉ còn 2%, nhưng giá mỗi chuyển đổi cũng sẽ giảm xuống chỉ còn 5 đô la.
Ukončení pracovního poměru?
Bị loại khỏi công việc à?
Radost si zachovávají i přes skutečnost, že poměry na zemi jsou zcela odlišné od toho, co Jehova na začátku zamýšlel.
Hai Đấng ấy vẫn giữ được sự vui mừng dù tình trạng trên đất khác xa với ý định ban đầu của Đức Giê-hô-va.
Juda sice opravdu měl poměr se ženou, kterou považoval za prostitutku, ale ve skutečnosti tato žena prostitutkou nebyla.
Tuy Giu-đa đã có quan hệ tính dục với người đàn bà mà ông tưởng là một kỵ nữ, nhưng thực ra bà không phải là một người như vậy.
Také měl poměr se ženou, kterou považoval za chrámovou prostitutku.
Ông cũng đã có quan hệ tính dục với một người đàn bà mà ông tưởng là một gái mãi dâm ở đền thờ.
Vypadá to, že tvůj švagr William má poměr se svou sekretářkou.
Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta.
Neměl jsem poměr.
Anh không hề có lăng nhăng gì hết.
Tímto projevem síly nastolí na zemi dokonalé podmínky pro všechny mírumilovné lidi, kteří po takových poměrech touží.
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
Carolyn si začne poměr se svým obchodním rivalem Buddym Kanem.
Carolyn bắt đầu lén lút cùng một gã doanh nhân tên là Buddy Kane.
Na různé části tvaru můžeme aplikovat různé poměry vzdáleností, abychom tvar v tom místě upravili.
Chúng ta có thể áp dụng tỷ lệ gấp khác nhau với các phần khác nhau của hình cho sẵn để tạo ra điều kiện đủ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poměr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.