poměrně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poměrně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poměrně trong Tiếng Séc.

Từ poměrně trong Tiếng Séc có các nghĩa là khá, tương đối, so sánh, kha khá, so với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poměrně

khá

(fairly)

tương đối

(relatively)

so sánh

kha khá

(pretty)

so với

Xem thêm ví dụ

6 Co říci na opětovné návštěvě: Vykonat opětovnou návštěvu tam, kde byly zanechány Zprávy Království, je poměrně snadné a je to radostná součást služby.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Můj syn se sice nezapletl do žádné nestoudné špatnosti, ale trvalo to poměrně dlouho, než se jeho myšlení změnilo.“
Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”.
Na začátku tohoto století mnozí lidé opravdu věřili v lepší budoucnost, protože tehdy bylo poměrně dlouhé období míru a protože v průmyslu, vědě a vzdělání se dosáhlo velkých pokroků.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
Tohle video mimochodem poměrně přesně zachycuje, jak proběhlo přistání před zhruba čtyřmi roky.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
Někdy jsou prarodiče poměrně aktivní, ale to závisí na jejich věku.
Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động.
To možná probíhá poměrně dlouho před tím, než zasnoubená dvojice bude moci vstoupit do manželství.
Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn.
Pryč odpochodovala poměrně velká skupina.
Một nhóm người khá đông bước ra.
3 Ale těch, kdo skutečně usilují o spravedlnost, je v Judě poměrně málo. Proto jsou možná bázliví a skleslí.
3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí.
Časopis Strážná věž z 15. ledna 1996 na straně 14 napsal o knize Poznání: „Tato publikace má pouze 192 stránek, a dá se tedy prostudovat za poměrně krátkou dobu. Lidé, kteří jsou ‚správně nakloněni k věčnému životu‘, by se měli při studiu této knihy dozvědět tolik, aby mohli zasvětit svůj život Jehovovi a dát se pokřtít.“ (Sk. 13:48)
vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48).
Co jeden dokáže poměrně snadno, to je slabinou někoho jiného.
Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia.
To je pro čtyřleté poměrně typické.
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi.
V POLOVINĚ třicátých let bylo svědků Jehovových, kteří měli biblickou naději na to, že budou žít věčně na zemi v ráji, poměrně málo.
VÀO giữa thập niên 1930, trong vòng Nhân-chứng Giê-hô-va tương đối ít người nuôi hy vọng sống đời đời trong Địa Đàng trên đất, như Kinh-thánh đã nói (Thi-thiên 37:29; Lu-ca 23:43).
Proč je většina svědků Jehovových poměrně zřídka postižena velkým utrpením, které by jim působili jiní lidé?
Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra?
Dnes by možná byl jeho dar považován za poměrně malý, avšak Jehova si jej povšiml a vyjádřil své schválení.
Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận.
To, že Ježíš je Kristus, Boží Syn, uznává poměrně málo lidí.
Tương đối ít người thừa nhận Chúa Giê-su là Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời.
Závěť Andyho Loka je poměrně prostá.
Di ngôn của ông An tương đối đơn giản
Vyjadřovat vděčnost slovy je ovšem poměrně snadné.
Dĩ nhiên, bày tỏ sự biết ơn bằng lời nói là tương đối dễ.
A byla by skutečnost, že o tomto králi není nikde zmínka — zvláště když jde o období, o němž historické záznamy mluví poměrně málo —, opravdu důkazem, že neexistoval?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Nejprve si vybere oběť — často dítě, které se zdá být bezbranné a důvěřivé, takže jím lze poměrně snadno manipulovat.
Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển.
Ano, Jehova zkrátil Enochův život na 365 let, což byl ve srovnání s jeho současníky poměrně nízký věk.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
Viděli jsme, jak se země pohybují různými směry, takže je poměrně složité najít stát, který by ilustroval vývoj celého světa.
Và chúng ta đã thấy các nước thay đổi theo các hướng khác nhau như thế nào, do đó khá là khó để có một đất nước điển hình mà thể hiện hình mẫu của thế giới.
V takovém případě je poměrně těžké vytvářet si přátelské vztahy.
Điều đó khiến các thành viên trong nhóm khó tạo mối quan hệ thân thiện với nhau.
Jenomže její rodiče podali žalobu a je to teď poměrně citlivé téma.
Nhưng với việc bố mẹ cô bé đang tiến hành kiện, thì tình hình đang quá nhạy cảm.
Akce byla poměrně úspěšná.
Kết quả là khá thành công.
Minerální forma NaF, villiaumit, je poměrně vzácná.
Dạng thô của NaF, villiaumite, hiếm gặp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poměrně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.