ponechat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponechat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponechat trong Tiếng Séc.

Từ ponechat trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ, cầm, nắm, nhớ, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponechat

giữ

(continue)

cầm

(keep)

nắm

nhớ

nhận

Xem thêm ví dụ

Mít vás v nevýhodě je výhoda, kterou si hodlám ponechat.
Ờ, cứ thế lại tốt, khó cho anh nhưng lợi cho tôi.
Tvůj rádce ti možná doporučí, abys zkusil určitý rámec a tak získal zkušenosti, anebo výběr ponechá na tobě.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Prodali několik krav a všechna prasata, ale i další zvířata, která měli v úmyslu si ponechat.
Họ bán đi hai con bò và tất cả các con heo cùng tất cả các gia súc khác mà họ có ý định giữ lại, ra giá rất thấp cho những con vật đó vì mọi người khác đều phải làm như vậy cả.
Kdy bychom měli majiteli bytu ponechat literaturu?
Khi nào nên mời chủ nhà nhận sách báo?
Vstoupil mezi ně, obrátil se k věřiteli a učinil tuto nabídku: „Zaplatím dluh, pokud vyvážete dlužníka ze smlouvy, aby si tak mohl ponechat majetek a nemusel jít do vězení.“
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Nastavení obrazovky bylo změněno na požadované hodnoty. Prosím udejte, zda si přejete ponechat tuto konfiguraci. Za # sekund se tato konfigurace vrátí na původní
Cấu hình màn hình của bạn đã thay đổi theo yêu cầu thiết lập. Xin hãy cho biết bạn có muốn giữ cấu hình này không. Trong vòng # giây màn hình sẽ nhận lại thiết lập cũ
Ponechám-li stranou tradiční vtipy o utrpení spojeném s výchovou dospívajících, chci říci své vnučce a ohromné skupině mladých v Církvi, se kterými se setkávám po celém světě, jak mimořádně hrdí na vás jsme.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
Možnost být znovu mladý a ponechat si některé vzpomínky.
Cơ hội được trẻ lại được chọn lọc những ký ức đáng nhớ.
Když studenti studovali, jak rostoucí pýcha Nefitů umožnila Lamanitům obsadit polovinu jejich země, naučili se, že pýcha a zlovolnost nás mohou odloučit od Ducha Páně a ponechat nás vystaveni naší vlastní síle.
Khi học sinh nghiên cứu về tính kiêu ngạo ngày càng gia tăng của dân Nê Phi đã để cho dân La Man giành được một nửa xứ của dân Nê Phi như thế nào, họ học được rằng tính kiêu ngạo và sự tà ác tách rời chúng ta ra khỏi Thánh Linh của Chúa và phó mặc chúng ta vào sức mạnh riêng của mình.
Když se zotavila, řekla: „Modlila jsem se k Jehovovi a skutečně jsem poznala, že svůj život musím ponechat v jeho rukou a že musím důvěřovat, že udělá to, co bude jeho vůlí.
Sau khi hồi phục, chị nói: “Tôi cầu nguyện cùng Đức Giê-hô-va và thật sự nhận thức rõ rằng mình phải đặt sự sống trong tay Ngài, tin cậy rằng Ngài sẽ làm bất cứ điều gì phù hợp với ý Ngài.
Luiz je svědkem Jehovovým. O tom, co se mu přihodilo, říká: „Vyškolil jsem si svědomí na základě Bible, a svědomí mi nedovoluje ponechat si něco, nač nemám právo.
Luiz, một Nhân Chứng Giê-hô-va, giải thích: “Lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện không cho phép tôi giữ vật gì không thuộc về tôi.
Otázku viny a neviny můžeme bez obav ponechat v Jehovových rukou.
Chúng ta có thể an tâm để cho Đức Giê-hô-va quyết định vấn đề người ấy có tội hay không.
6 Sefanjáš o tomto věrném ostatku prorokoval: „Jistě uprostřed tebe ponechám pokorný a ponížený lid, a ti se budou vskutku utíkat k Jehovovu jménu.
6 Nói về những người trung thành còn sót lại, Sô-phô-ni tiên tri: “Ta sẽ để sót lại ở giữa ngươi một dân khốn-cùng nghèo-thiếu, nó sẽ ẩn-náu trong danh Đức Giê-hô-va.
Nevěděla jsem, jestli si budu moci ponechat toto tělo až zase přijdu k sobě.
Tôi cũng không biết là tôi có thể khôi phục lại thân thể này không, hay tôi có thể tỉnh dậy không.
Poznámka: Při použití počítače s Chromecastem doporučujeme ponechat přehrávač videa otevřený.
Lưu ý: Bạn có thể duy trì trình phát video ở trạng thái mở khi đang sử dụng máy tính với Chromecast.
Stvořitel lidstva však nehodlá ponechat věci náhodě, což je pro nás důvodem k radosti.
Nhưng vui mừng thay, Đấng Tạo Hóa của loài người không để mặc vấn đề cho sự ngẫu nhiên.
Pokud nepoužíváte ke komunikaci s lidmi mimo organizaci pracovní účet, ale službu Hangouts využíváte k osobním účelům mimo práci, můžete si klasickou verzi Hangouts ponechat pro použití s jiným účtem než G Suite.
Nếu bạn không trò chuyện với những người bên ngoài tổ chức mình qua tài khoản công việc nhưng vẫn sử dụng Hangouts cho mục đích cá nhân ngoài công việc, thì bạn có thể giữ lại dịch vụ Hangouts cổ điển để sử dụng với tài khoản không phải G Suite.
Šla si toho dne obstarat půjčku, aby si mohla ponechat byznys, který vždycky nenáviděla.
Hôm đó cô ấy đang trên đường đi kí bảo đảm một khoản vay,... để có thể duy trì công việc kinh doanh mà cô ấy luôn ghét.
Tak jsme tyto popisy vzali a nechali je projít zpracováním přirozeného jazyka, kdy jimi nakrmíte program, který vyřadí přebytečná slova ‒ členy, spojky ‒ taková ta slova, která snadno napodobíte ve hře „Šarády“ ‒ a ponechá jen ta nejdůležitější.
Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất.
V případě gest jedním prstem uvedených výše můžete ponechat nastavená výchozí gesta, nebo gestům přiřadit nové akce.
Đối với cử chỉ một ngón tay được nêu ở trên, bạn có thể giữ các cử chỉ mặc định hoặc gán hành động mới cho cử chỉ.
Zahájil slovy: ,Kdyby nikdo jiný neměl odvahu svědčit o tak slavném poselství z nebe a o nalezení tak slavného záznamu, měl za to, že to má udělat on v zájmu toho, co je správné pro tyto lidi, a že má vše ostatní ponechat na Bohu.‘
Ông đã bắt đầu bằng cách nói: ‘Nếu không có môt người nào khác có can đảm để làm chứng về môt sứ điệp vinh quang như vậy từ Thiên Thượng, và về việc tìm ra môt biên sử vinh quang như vậy, thì người ấy cám thấy có bổn phận và ước muốn để làm chứng như vậy trong sự công bằng cho những người khác và đề cho Thượng Đế định đoạt cách mà chứng ngôn sẽ được nhận.’
Ponechat nastavení
& Giữ Thiết lập
Pavlova otázka jim připomínala, že k sobě navzájem mají být velkorysí a ponechat souzení na Jehovovi.
Câu hỏi của Phao-lô nhắc họ phải chấp nhận nhau và để sự đoán xét trong tay Đức Giê-hô-va.
Máte-li profil plateb s kladným či záporným zůstatkem, je vhodné ponechat jej otevřený, dokud zůstatek nebude vyrovnán nebo vyplacen.
Nếu bạn có hồ sơ thanh toán có khoản dư nợ hoặc số dư đang chờ xử lý, bạn nên duy trì tài khoản đó ở trạng thái mở cho đến khi thanh toán xong mọi số dư còn lại.
Dále doporučujeme ponechat pozadí průsvitné, nikoli bílé.
Bạn cũng nên để nền trong suốt thay vì nền màu trắng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponechat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.