ponticello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponticello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponticello trong Tiếng Ý.

Từ ponticello trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầu, cái cầu, người nhảy, áo va rơi, vành che cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponticello

cầu

(bridge)

cái cầu

(bridge)

người nhảy

(jumper)

áo va rơi

(jumper)

vành che cò

Xem thêm ví dụ

Se ne va e io la seguo mentre oltrepassa il laghetto e il ponticello ed esce dal parco.
Khi cô ta bước đi, tôi đi theo, qua cái hồ, đến chân cầu, và ra khỏi công viên.
Percorremmo la strada in cui abitavamo, passammo un ponticello che portava alla maestosa casa di riunione e, all’interno della grande cappella, ci sedemmo all’incirca nella decima fila.
Chúng tôi đi xuống con đường nhỏ nơi chúng tôi sống và ngang qua một cây cầu nhỏ dẫn đến ngôi nhà hội uy nghi và ngồi khoảng dãy ghế thứ 10 trong ngôi giáo đường rộng lớn.
Tieni il dito disteso sul ponticello finche'non sei pronta a sparare.
Giữ ngón tay ở chốt bảo vệ cho tới khi sẵn sàng bắn.
Davanti a me distinguo un ponticello sorvegliato da un soldato tedesco.
Trước mặt tôi thấp thoáng một cây cầu do một tên lính Đức canh gác.
In seguito i proclamatori tornarono a far visita alla coppia e con loro sorpresa trovarono che aveva riparato la strada e fatto numerosi ponticelli affinché i Testimoni potessero arrivare in macchina fino alla casa.
Sau đó những người công bố trở lại thăm và họ ngạc nhiên khi thấy cặp vợ chồng đã sửa chữa con đường và vài cái cầu nhỏ để các Nhân-chứng có thể lái xe thẳng đến nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponticello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.