ponte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponte trong Tiếng Ý.

Từ ponte trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầu, boong tàu, cái cầu, 橋, Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponte

cầu

noun (struttura utilizzata per superare un ostacolo naturale o artificiale)

Il nuovo ponte verrà completato per marzo.
Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba.

boong tàu

noun

Ti ricordi che sognavo di essere sul ponte della tua nave?
Anh có nhớ em đã từng mơ được lên boong tàu của anh không?

cái cầu

noun

Interrompa i viaggi. E le daremo il ponte.
Dừng các chuyến công du lại rồi chúng tôi sẽ cho anh cái cầu.

noun

Cầu

Il nuovo ponte verrà completato per marzo.
Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba.

Xem thêm ví dụ

Gates é sul ponte di lancio.
Gates đang ở trên boong tàu.
«Quando viene l'estate, dice Del Tufo, il ponte diventa più grosso, che tu lo voglia o meno.
“Khi mùa hạ đến,” Del Tufo nói, “cây cầu sẽ nở to ra dù bạn có muốn hay không.
Nel 1756, quando il ponte era all'apogeo commerciale il pittore francese Nicolas Raguenet dipinse il quadro La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change, grazie al quale si prese coscienza degli imponenti fabbricati che gravavano sul ponte.
Năm 1756, họa sĩ Nicolas-Jean-Baptiste Raguenet đã vẽ bức tranh "La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change" cho thấy sự tấp nập của cây cầu kinh doanh này.
Queste persone- ponte, ne sono più che convinto, sono il futuro del tentativo di ampliare la nostra visione del mondo grazie alla navigazione sul web.
Tôi tin rằng nhửng người nói trên sẽ là nhịp cầu giúp chúng ta nới rộng thế giới trong tương lai khi ta sử dụng mạng internet.
Dopo aver messo fuori uso gli impianti industriali e la rete ferroviaria cittadina Wilson proseguì ad Est in direzione della Georgia, ma dovette catturare il ponte sul fiume Chattahoochee nella battaglia di Columbus prima di poter proseguire verso Macon; qui il 21 di aprile riceverà l'avviso da Sherman di "desistere da ulteriori atti di guerra e devastazione fino a quando non apprenderai che le ostilità verranno riprese".
Ông ta chiếm cây cầu bắc qua sông Chattahoochee tại Columbus, Georgia, sau một trận đánh, rồi tiến đến Macon; tại đây ngày 21 tháng 4, ông nhận được lệnh của Sherman phải "chấm dứt các hành động chiến tranh và tàn phá cho đến khi nghe được tin chiến sự tiếp diễn".
Ponte all'ammiraglio Kirk.
Đài Chỉ huy gọi Đô đốc Kirk.
Credo di... potermi collegare ad esso... con la stessa tecnologia che permette a due piloti Jaeger... di condividere un ponte neurale.
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
C'è un ponte di vetro, che puoi attraversare sospeso nello spazio.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Le Parole di Mormon fungono da ponte tra le piccole tavole e il riassunto fatto da Mormon delle grandi tavole di Nefi.
Lời Mặc Môn là chiếc cầu kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi.
Poi l'automobile uscì dal ponte e sparì fra gli alberi e i veicoli abbandonati sulla strada.
Rồi chiếc xe vượt thẳng qua và mất hút sau hàng cây và những chiếc xe vô chủ nằm bên đường.
È il terzo più antico ponte della città, dopo il pont Neuf e il pont Marie.
Đây là cây cầu lâu đời thứ ba của thành phố Paris sau pont Neuf và cầu Marie.
Questi erano caratterizzati dall'adozione di un motore Packard 2A-1500 da 525 hp e per essere equipaggiati con una serie di ganci posizionati sotto l'asse, utilizzati per guidare il velivolo sul ponte di volo tramite cavi.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
Premi postumi andarono al contrammiraglio Isaac Kidd, il primo ufficiale ucciso durante la guerra del Pacifico, e al capitano Franklin Van Valkenburgh, che raggiunto il ponte stava cercando di difendere la nave quando la bomba colpì i depositi delle munizioni.
Huân chương cao quý nhất Hoa Kỳ này còn được truy tặng cho Chuẩn Đô đốc Isaac C. Kidd, vị đô đốc hải quân đầu tiên tử trận tại mặt trận Thái Bình Dương, và cho Đại tá hạm trưởng Franklin Van Valkenburgh, người đã đến được cầu tàu để chỉ huy việc phòng thủ khi quả bom ném trúng hầm đạn đã phá hủy nó.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Le cabine erano affollatissime e il ponte era quasi sempre spazzato dalle onde.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.
È il ponte sul fiume Drina, oggetto della novella di Ivo Andrić, e parla di come in quella gran problematica parte dell'Europa e dei Balcani, c'è stato un gran costruire di muri nel tempo.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
No, un ponte.
Không, một cây cầu.
Nella primavera del 1934 ero sul ponte della nave italiana Duilio.
Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio.
Due lunghi articoli pubblicati nel 1840 – uno sull'attrazione e sul teorema di Clairaut, e l'altro sulla variazione del valore dell'accelerazione di gravità sulla superficie terrestre – meritano anch'essi attenzione, come anche i suoi scritti matematici sui valori critici della somma di serie periodiche (1847) e sul calcolo numerico di una classe di integrali definiti e di serie infinite (1850) e come la sua discussione su un'equazione differenziale connessa alla rottura di binari sui ponti (1849), ricerca portata alla sua attenzione e consegnata alla Royal Commission “sull'Uso del Ferro nelle strutture ferroviarie” dopo la tragedia del ponte Dee del 1847.
Hai bài báo dài xuất bản vào năm 1840—một về sự hấp dẫn và định lý Clairaut, và bài khác về sự thay đổi của trọng lực trên bề mặt của trái đất—và cũng đáng chú ý, là những bài báo toán học của ông về các giá trị quan trọng của tổng của các chuỗi tuần hoàn (1847) và về sự tính toán bằng số của một lớp các tích phân xác định và các chuỗi vô hạn (1850) và các thảo luận của ông về một phương trình vi phân liên quan đến sự sụp đổ của các cầu đường sắt vào năm (1849).
" Hanno preso il ponte.
" Chúng đã chiếm cây cầu và nhị sảnh. "
Vennero quindi riarmate con i loro cannoni da 190 mm, eccetto sulla Frobisher dove i cannoni laterali vennero rimossi permettendo l'estensione del ponte di fuoco dei pezzi da 102 mm sulle fiancate della nave.
Chúng được tái vũ trang cho chiến tranh với tất cả các khẩu pháo 7,5 inch (191 mm) của chúng, ngoại trừ trên chiếc Frobisher được tháo dỡ các khẩu pháo bên cánh để cho sàn pháo 4 inch (102 mm) có thể mở rộng ra hai bên mạn tàu.
A circa 300 km a nord di qui... c'è un luogo con un ponte chiamato Powder River.
Đi 320 km về phía Bắc... sẽ gặp cây cầu tên là cầu sông Powder.
Nel tardo pomeriggio del 4 febbraio ordinò al 2o Squadrone del 5o Cavalleria di catturare il Ponte Quezon, l'unico attraversamento del Pasig che i giapponesi non avevano distrutto.
Đến xế chiều ngày 4 tháng 2, ông ra lệnh cho Tiểu đội 2, Sư đoàn Kỵ binh 5, đi trước bao vây cầu Quezon, cây cầu duy nhất còn lại bắc qua sông Pasig mà chưa bị quân Nhật phá hủy.
Il re aveva ordinato di costruire un ponte di barche sullo stretto dell’Ellesponto.
Nhà vua cho xây một cây cầu phao bằng thuyền băng qua eo biển Hellespont.
Abbiamo perso il contatto con il ponte 16.
Chúng ta vừa mất liên lạc với khoang 16.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.