pope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pope trong Tiếng Anh.

Từ pope trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo hoàng, Giáo hoàng, giáo trưởng, Giáo Hoàng, Giáo hoàng, giáo chủ, giáo hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pope

giáo hoàng

noun (head of the Roman Catholic Church)

A Catholic fundamentalist has no doubts about the infallibility of the pope.
Một người theo trào lưu chính thống Công giáo tin chắc là giáo hoàng không thể sai lầm.

Giáo hoàng

verb (head of the Roman Catholic Church)

Why not run for pope while you're at it?
Sao không tranh cử làm Giáo hoàng đi?

giáo trưởng

verb

Giáo Hoàng

noun

Pope Benedict said that you were more in need of confession than any man breathing.
Giáo hoàng Benedict đã nói rằng ông có nhu cầu thú tội nhiều hơn bất kì gã nào.

Giáo hoàng

noun

Does the Pope of Rome disappoint Your Highness?
Giáo Hoàng thành Rome làm bệ hạ thất vọng sao?

giáo chủ

noun

The pope would make his son a cardinal?
Giáo Hoàng cho con mình làm giáo chủ?

giáo hoàng

noun

In addition, is Pope Francis really a successor of the apostle Peter?
Thêm nữa, có phải giáo hoàng Phan-xi-cô thật sự là người kế nhiệm tông đồ Phê-rô không?

Xem thêm ví dụ

So a pope cannot be lecherous, Cardinal, in public or in private?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Coins of this pope are extant bearing his name and that of Emperor Louis.
Các đồng tiền được phát hành dưới tên ông và tên của hoàng đế Leo II.
Pope Callixtus I (217–222) Pope Callixtus II (1119–1124) Pope Callixtus III (1455–1458) Antipope Callixtus III List of popes
Giáo hoàng Calixtô I (217–222) Giáo hoàng Calixtô II (1119–1124) Giáo hoàng Calixtô III (1455–1458) Giáo hoàng đối lập Callixtô III
□ How does the attitude of popes contrast with that of Peter and an angel?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
The pope failed to heed James’ warning: “Adulteresses, do you not know that the friendship with the world is enmity with God?
Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
Following a suggestion by Msgr Montini, then Substitute Secretary of State, and later Pope Paul VI, a study week, with participants from 22 countries, was held in Rome to examine the problems of Christian Caritas work.
Theo gợi ý của Đức Ông Montini - lúc đó là quyền Bộ trưởng Ngoại giao Vatican, sau đó trở thành Giáo hoàng Phaolô VI - một tuần nghiên cứu, với sự tham gia từ 22 quốc gia, được tổ chức tại Roma để xem xét các vấn đề của công tác Caritas.
Pope Pius XII, in his encyclical Ad Sinarum gentem on October 7, 1954, warned the Chinese pastors that a national church would no longer be Catholic.
Giáo hoàng Piô XII, trong thông điệp vào ngày 7 tháng 10 năm 1954, báo cho các linh mục Trung Quốc biết là một nhà thờ quốc gia sẽ không còn là công giáo nữa.
The prophecies conclude with a pope identified as "Peter the Roman", whose pontificate will allegedly precede the destruction of the city of Rome.
Lời tiên tri này kết thúc với một vị giáo hoàng được xác định là "Phêrô người Rôma", có triều đại được tiên đoán là mang đến sự sụp đổ cùa thành phố Roma.
Pope Paul VI refused to take part in the coronation ceremony.
Ngay cả Giáo hoàng Paul VI cũng từ chối tham dự lễ đăng quang xa hoa của Bokassa.
Does the Pope of Rome disappoint Your Highness?
Giáo Hoàng thành Rome làm bệ hạ thất vọng sao?
In 1555, Pope Paul IV issued a papal bull recognising Philip and Mary as rightful King and Queen of Ireland.
Năm 1555, Giáo hoàng Paul IV ban hành sắc lệnh công nhận Philip và Mary là Vua của Ireland.
He is considered a likely candidate to become a Pope, one day, but his reason for coming to Besek might not be so noble.
Anh được coi là một ứng cử viên có khả năng trở thành Giáo hoàng vào một ngày kia, thế nhưng lý do đặt chân đến Besek có thể không được cao quý như vậy.
All the kings want to be crowned by the pope?
Mọi nhà vua đều muốn Giáo Hoàng phong vương? Còn đây là phía nam
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727).
Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727.
The great Sultan Bayezid II presents his brother, Djem, to be Ambassador to the Court of the Pope of Rome.
Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome.
The Exarch had no other recourse than to seek the aid of the pope.
Quan trấn thủ không có cách nào khác hơn là tìm đến sự trợ giúp của Giáo hoàng.
In 1168, the intercession of Pope Alexander III was necessary to secure a truce between them.
Vào năm 1168, Giáo hoàng Alexander III buộc phải can thiệp để có được một hòa ước giữa hai gia đình.
The pope introduced his directive by stating that he was responsible for “the well-being and unity of all individual churches according to the will of Jesus Christ.”
Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”.
Under the popes from Pius IV to Sixtus V, Rome became the centre of the reformed Catholicism and saw the instalment of new monuments which celebrated the papacy's restored greatness.
Dưới quyền các giáo hoàng từ Piô IV đến Xíttô V, Roma trở thành trung tâm của Công giáo cải cách và chứng kiến xây dựng các công trình kỷ niệm mới nhằm tán dương chế độ giáo hoàng khôi phục tính trọng đại.
Pope was initially placed in reduced commission at Philadelphia and assigned to Squadron 3, Division 39 of the Atlantic Reserve Fleet.
Pope thoạt tiên được đặt trong biên chế giảm thiểu tại Philadelphia, và được phân về Đội khu trục 39 thuộc Hải đội 3, Hạm đội Dự bị Đại Tây Dương.
And B was last heard of in the Pope's Library about a hundred miles north of Rome in Viterbo in 1311.
Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311.
It's one of Pope's cars.
Đây là một trong những chiếc xe của Pope.
The Pope's damned us to hell, cut us off from the world.
cách ly chúng ta khỏi thế giới.
Popes called for crusades to take place elsewhere besides the Holy Land: in Spain, southern France, and along the Baltic.
Các đời giáo hoàng cũng kêu gọi thập tự chinh hướng tới các miền dị giáo khác: ở Tây Ban Nha, ở bắc Pháp, và dọc theo bờ Baltic.
Queen Christina of Sweden's important library (mostly amassed by her generals as booty from Habsburg Prague and German cities during the Thirty Years War) was bought by Pope Alexander VIII on her death in 1689.
Thư viện quan trọng của Nữ hoàng Kristina của Thụy Điển (phần lớn do cha bà là vua Gustav II Adolf thu gom như chiến lợi phẩm từ Hoàng tộc Habsburg ở Praha và các thành phố Đức trong cuộc chiến tranh Ba mươi năm tàn khốc) được giáo hoàng Alexanđê VIII mua lại khi bà qua đời năm 1689.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.