popolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popolare trong Tiếng Ý.
Từ popolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình dân, cư trú, của nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popolare
bình dânadjective E'vero, perché disprezzano i romanzi popolari? Đó là sự thật, sao lại coi thường tiểu thuyết bình dân? |
cư trúadjective Le montagne e le fitte foreste sono popolate da gorilla, scimpanzé e oltre mille specie di uccelli. Núi và rừng rậm là nơi cư trú của khỉ đột, hắc tinh tinh và hơn 1.000 loài chim. |
của nhân dânadjective Omar ha rubato il gioiello del mio popolo. Omar đã cướp Ngọc của nhân dân tôi. |
Xem thêm ví dụ
(Risate) Questo è un grafico delle visualizzazioni quando è diventato popolare l'estate scorsa. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
In rare occasioni, come nel 2000, qualcuno può vincere al voto popolare ma senza ottenere i 270 voti elettorali. Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri. |
Bumpy Johnson, morto a 62 anni è stato un eroe popolare tra i locali di Harlem per oltre quattro decadi. Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua. |
Fu uno dei fondatori del Consiglio antifascista territoriale di liberazione popolare croato (Zemaljsko antifašisticko vijeće narodnog oslobodenja Hrvatske, ZAVNOH). Mặt trận hình thành một thực thể chính trị đại diện, Hội đồng chống phát xít của Giải phóng Nhân dân Nam Tư (AVNOJ, Antifašističko Vijeće Narodnog Oslobođenja Jugoslavije). |
Contestazioni popolari in seguito all'annuncio che il Dave Endochrine Show questa settimana avrà come ospite Joker mentre secondo gli analisti, Endochrine farà un vero e proprio record di ascolti. Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay. |
Dott. Geller, quale successo degli Shirelles del 1 965... ... è stato poi rifatto da un popolare gruppo inglese? Dr. Geller, Bài hit nào của ban nhạc Shirelles năm 1965 au đó được cover lại bởi ban nhạc nổi tiếng British Invasion? |
In un'economia lenta come la nostra, il ripopolamento è una delle strategie più popolari. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
Da allora, ha raccolto influenze da tutta la Spagna, il Marocco, l'Argentina, la Turchia, la Grecia e vari brani popolari dalla Spagna e oltre all'estero. Kể từ đó, nó đã thu hút được ảnh hưởng từ khắp Tây Ban Nha, Ma-rốc, Argentina, Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp và các giai điệu phổ biến khác nhau từ Tây Ban Nha và xa hơn ở nước ngoài. |
In Grecia, la soap opera è diventata piuttosto popolare. Trong xã hội Hà Lan, đấu giá đã trở nên rất phổ biến. |
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica). CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết). |
Diversi modelli thailandesi popolari, cantanti e stelle del cinema sono kathoey e i quotidiani nazionali stampano spesso le foto delle vincitrici dei concorsi di bellezza a fianco di kathoey. Rất nhiều người nổi tiếng của Thái như người mẫu, ca sĩ và ngôi sao điện ảnh là kathoey, kahtoey thắng cuộc và phụ nữ thắng cuộc trong các cuộc thi sắc đẹp thường được báo chí Thái cho đăng hình sát bên nhau. |
Il dizionario Merriam-Webster definisce il new jack swing come un "genere di musica popolare solitamente eseguito da musicisti afro-americani, che combina elementi di jazz, musica elettronica, smooth jazz, funk, rap e rhythm and blues". Từ điển trực tuyến của Merriam-Webster định nghĩa "jack swing" mới là "nhạc pop thường được biểu diễn bởi các nhạc sĩ da đen kết hợp các yếu tố của jazz, electronica, nhạc jazz, funk, rap, nhịp điệu và nhạc blues". |
Un trattato tra l'Unione Sovietica e la Repubblica Popolare Mongola nel 1926 affermò l'indipendenza del Paese. Một hiệp định giữa Liên Xô và Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ trong năm 1926 đã khẳng định nền độc lập của quốc gia này. |
Ehi, mi hanno assegnato una casa popolare. Này, tôi có một căn ở Khu 8. |
Nostro Signore di Bonfim, il “santo” più popolare di Salvador, fu identificato con Oxalá, l’orixá supremo del pantheon yoruba. Còn Lãnh Chúa Bonfim, vị “thánh” được tôn sùng nhiều nhất ở Salvador, thì được xem là tương ứng với Oxalá, tức orixá tối cao của bộ tộc Yoruba. |
Esso è uno dei più popolari siti turistici del Rajasthan visitato da oltre seicentomila turisti all'anno. Pháo đài là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất của Rajasthan với khoảng năm đến sáu trăm ngàn khách du lịch đến thăm nó hàng năm. |
Perché era un leader di sinistra molto popolare, quindi il governo centrale voleva epurarlo, era molto gentile, ha convinto tutti i Cinesi perché è così cattivo? Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy. |
E, sapete, sono diventato molto popolare. Và, bạn biết đó, tôi thành ra nổi tiếng như cồn. |
O al contrario: "Oddio, non piaccio, forse non sono così popolare, oh mio Dio". Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi." |
Inoltre, perché dare del denaro a chi approfitta della credulità popolare? Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác? |
Come potere vedere, queste sono opere sulla pianificazione familiare, l'elezione in conformità con la legge e la propaganda dell'istituzione dell'Assemblea Popolare. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
Nel frattempo, un movimento di massa per il conseguimento della piena indipendenza dell'Egitto e del Sudan veniva organizzato con grande sostegno popolare, mettendo in atto le tattiche della disobbedienza civile. Trong khi đó, một phong trào quần chúng vì sự độc lập hoàn toàn của Ai Cập và Sudan đã được tổ chức ở cấp cơ sở, sử dụng các chiến thuật dân chủ không vâng lời. |
Nonostante la permanenza all'opposizione per la terza elezione di fila, i laburisti hanno ottenuto la percentuale maggiore di voto popolare sin dalle elezioni del 2001 ed è stata la prima elezione dal 1997 in cui il partito ha ottenuto più seggi di quanti ne ha persi. Mặc dù vẫn tiếp tục chống đối cuộc bầu cử lần thứ ba liên tiếp, Bộ Lao động đã chứng kiến phần lớn phiếu bầu phổ biến nhất kể từ năm 2001, và đó là cuộc bầu cử đầu tiên từ năm 1997 cho thấy đảng này có được lợi ích ròng. |
Per alcuni la Bibbia non è che una raccolta di miti, leggende e saggezza popolare. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Purtroppo, al giorno d’oggi questo sembra essere un atteggiamento alquanto popolare. Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới popolare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.