popřát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ popřát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popřát trong Tiếng Séc.

Từ popřát trong Tiếng Séc có các nghĩa là muốn, hy vọng, cầu mong, mong, chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ popřát

muốn

(wish)

hy vọng

(wish)

cầu mong

(wish)

mong

(wish)

chúc

(to wish)

Xem thêm ví dụ

A chci vám popřát vše dobré.
Chúc cậu mọi điều tốt lành.
Albert a já odděleny. Ale já chci, aby zítra popřát hodně štěstí.
Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai.
Přišel jsem vám oběma popřát hodně štěstí.
Cha tới để chúc cả hai con may mắn.
Přišla jsem popřát princezně Agnes všechno nejlepší k narozeninám!
Và ta có mặt ở đây để chúc công chúa Agnes một ngày sinh nhật vui vẻ!
Můžu ti popřát všechno nejlepší k narozeninám?
Chúc con sinh nhật vui vẻ
Chtěly jsme ti popřát dobrou noc.
Chúng con chỉ muốn chúc mẹ ngủ ngon.
Nazdar, Aleki, šel jsem kolem, tak jsem ti přišel popřát hodně štěstí.
Này Alakay, ta chỉ tình cờ đi ngang qua và muốn chúc cậu may mắn.
Jo, můžeme si popřát navzájem, ne?
À, này, cho cả hai đứa chứ, phải không?
Nejprve vám chci popřát dobré ráno.
Trước hết, chào buổi sáng.
Mám tu čest popřát vám velmi dobré ráno. "
Tôi có vinh dự chúc bạn một buổi sáng rất ".
Pak ti asi budu muset popřát hodně štěstí.
Ta nghĩ là ta cần chúc ngươi may mắn
Albert a já se rozejdeme. Tak jsem ti přišla popřát hodně štěstí na zítra.
Albert và tôi đã tách ra nhưng tôi chỉ muốn ghé qua để chúc anh ngày mai may mắn.
Jen jsem vám chtěla oběma pogratulovat a popřát vám štěstí.
Thần chỉ muốn chúc mừng hai người và chúc 2 ngươi gặp nhiều may mắn.
Když Ježíš vyslal 70 učedníků, aby kázali dobrou zprávu, řekl jim, že každé domácnosti, kterou navštíví, mají popřát pokoj.
Khi Chúa Giê-su phái 70 môn đồ đi rao giảng, ngài bảo họ: “Khi vào nhà nào, trước hết hãy nói: ‘Chúc nhà này được bình an’”.
Přišel jsem jen popřát!
Tôi chỉ muốn ghé qua và tặng cô gái sinh nhật một nụ hôn!
A pan Chan v Japonsku chce popřát své ženě...
Và ông Trần, giờ đang công tác ở Nhật Bản, muốn chúc mừng sinh nhật vợ.
Místo toho, aby se urazil, že nebyl pozván, může rozumný křesťan dvojici novomanželů poslat upřímné blahopřání a popřát jim Jehovovo požehnání.
Thay vì mếch lòng vì không được mời, một tín đồ Đấng Christ có lòng thông cảm có thể yêu thương gửi lời chúc mừng cặp vợ chồng và chúc họ được ân phước của Đức Giê-hô-va.
O dvacet let později přiznal, že po rozchodu zůstal „osamělý a rozrušený a prožíval bezesné noci, protože toužil popřát [svým] dětem dobrou noc.“
Hai mươi năm sau, ông thú nhận cuộc chia tay đó khiến ông cảm thấy “cô đơn, bứt rứt và thao thức hàng đêm vì thèm được chúc con ngủ ngon”.
Vždycky je možné popřát světské dvojici štěstí tím, že jim zašleme blahopřání nebo je krátce navštívíme nějaký jiný den.
Chúng ta lúc nào cũng có thể chúc một cặp vợ chồng ngoài đời hạnh phúc bằng cách gởi thiệp hoặc ghé thăm họ vào một ngày khác.
Můžu vám popřát vše nejlepší?
Và tôi chúc mừng sinh nhật được chứ?
Mám tu čest popřát vám velmi dobrý - ráno. "
Tôi xin trân trọng chúc bạn một rất tốt buổi sáng. "
S Kennou jsme šly ráno popřát Greer hodně štěstí a nepřijala nás.
Kenna và ta tới để chúc Greer may mắn sáng nay, nhưng nàng ta không gặp chúng ta.
Chceme ti popřát štěstí na cheer kempu.
Chúng tớ muốn chúc cậu may mắn ở hội trại cổ vũ.
Já jen... přišel jsem popřát Olive hodně štěstí.
Anh chỉ đến chúc Olive may mắn thôi.
Jen jsem chtěla Waltovi popřát pěkný první den po návratu.
Chúc anh Walt ngày đầu đi dạy trở lại thuận lợi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popřát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.