poprosit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poprosit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poprosit trong Tiếng Séc.

Từ poprosit trong Tiếng Séc có các nghĩa là hỏi, cầu xin, xin, yêu cầu, thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poprosit

hỏi

(ask)

cầu xin

(ask)

xin

(ask)

yêu cầu

(ask)

thỉnh cầu

(ask)

Xem thêm ví dụ

Půjdu je poprosit, jestli by ti nedali nějaké léky.
Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.
Musím vás poprosit o nějakou legitimaci, detektive.
Tôi cần phải xem ID, thưa thám tử.
Nejprve nech nového zvěstovatele, aby se díval, co si píšeš, a potom ho můžeš poprosit, aby po další návštěvě vyplnil záznam sám.
Tuần sau, những người tiên phong trở lại trạm xe buýt và lặp lại phương pháp cũ.
Přišel jsem poprosit Lorda Caldlowa, aby mi dovolil zničit ten stroj.
Tôi đến đây để xin ngài Caldlow để tôi huỷ cái máy đó.
Chci vás o něco poprosit, dokud je strejda Dan v nemocnici.
Được rồi, nghe này, chỉ còn chúng ta ở đây cho đến khi chú Dan quay về.
Nakonec jsem je musel poprosit, aby přestali nosit jídlo a pomáhat s úklidem.
Cuối cùng tôi phải nói các anh em ngừng đem đồ ăn và tới giúp quét dọn nhà cửa!
Může poprosit Peking, což...
Ông ta có thể đang tìm kiếm cứu trợ từ Bắc Kinh và như vậy thì...
Můžu vás o něco poprosit?
Tôi có việc muốn nhờ anh.
Mohu poprosit o pas?
Hộ chiếu của anh.
Když nám oslovený člověk položí otázku, můžeme Jehovu kratičce v duchu poprosit, aby nám pomohl vhodně odpovědět.
Có thể cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta đến gặp người có lòng ngay thẳng và sẵn sàng học Kinh Thánh.
Pane, mohu vás poprosit o laskavost?
Thưa ngài, Tôi có thể xin ngài 1 điều không?
Je pro druhé snadné poprosit tě o odpuštění?
“Con đường” dẫn đến sự tha thứ của anh chị có được mở rộng và “bảo trì” tốt không?
* Jestliže toho mnoho neobjevíme, musíme se podívat znovu a poprosit Jehovu, aby nám otevřel oči, abychom viděli své výsady a to, jak nám Jehova žehná a používá nás ke své chvále. (Přísloví 10:22)
* Nếu chúng ta thấy mình không được nhiều, thì cần phải xem xét lại, xin Đức Giê-hô-va mở mắt cho chúng ta nhận thấy những đặc ân mà chúng ta có và những cách mà ngài ban phước và dùng chúng ta để ngợi khen ngài (Châm-ngôn 10:22).
Pokud už proběhlo několik schůzek, na kterých se o nabídce daných čísel časopisů mluvilo, ten, kdo schůzku vede, může přítomné poprosit o stručné návrhy nebo o vyprávění povzbudivých zážitků.
Nếu một số anh chị có mặt tại buổi nhóm rao giảng đã bắt đầu mời nhận tạp chí trong tháng, người điều khiển có thể mời họ chia sẻ vài gợi ý ngắn gọn hay kể lại kinh nghiệm khích lệ.
Můžu poprosit Charlieho Browna sem na pódium?
Tớ có thể mời Charlie Brown lên sân khấu được không?
Chci vás poprosit, abyste mě zastřelili.
Tôi muốn hỏi xem liệu ông có thể bắn chết tôi không.
Aby zůstal naživu, musel poprosit o pomoc a přijmout ji.
Người ngộ sát có thể được giúp đỡ, nhưng người ấy phải tìm kiếm và chấp nhận sự giúp đỡ đó.
Můžeme také poprosit o pomoc ty, kdo jsou silní ve víře. Přitom bychom nikdy neměli pochybovat, že pomoc, kterou potřebujeme, nám Jehova poskytne.
Chúng ta cũng có thể tìm sự giúp đỡ của những người có đức tin mạnh mẽ, vững tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ hỗ trợ mình khi cần.
Můžu vás poprosit?
Biết ngay mà.
Také by ses s bratrem mohl pomodlit a poprosit Jehovu, aby mu dal svatého ducha, díky kterému bude mít ze školení co největší užitek.
Vào cuối buổi nói chuyện, trưởng lão có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban thần khí cho người học để giúp người ấy hoàn tất quá trình huấn luyện.
Joseph se nakonec rozhodl Boha poprosit.
Cuối cùng Joseph đã quyết định cầu vấn Thượng Đế.
Má paní, vím, že jste velmi zaneprázdněná, ale mohla bych vás poprosit o chvilku?
Thưa tiểu thư, tôi biết hiện giờ cô rất bận rộn nhưng phiền cô cho tôi nói chuyện riêng 1 chút.
Vlastně jsem chtěla poprosit svojí ségru, ale... Aha.
Thế thì mình sẽ tránh được vài rắc rối, vì mình sẽ phải năn nỉ chị mình.
Pojďte poprosit Dona Jeffriese, aby přispěl na dobrou věc.
Hãy đến hội đồng vá nói với Don River nếu cô còn muốn tiếp tuc.
Jsme-li upřímní, měli bychom při omluvě připustit, že jsme udělali chybu, poprosit o odpuštění a snažit se podle možností odčinit škodu.
Nếu thành thật, lời xin lỗi của chúng ta sẽ bao gồm lời nhìn nhận bất cứ điều sai trái nào, tìm kiếm sự tha thứ, và cố gắng sửa chữa thiệt hại càng nhiều càng tốt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poprosit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.