poptávka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poptávka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poptávka trong Tiếng Séc.

Từ poptávka trong Tiếng Séc có nghĩa là nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poptávka

nhu cầu

noun

Plantáže rostou, neboť poptávka po papíru se za posledních 50 let zpětinásobila.
Những đồn điền mọc lên do nhu cầu giấy tăng gấp 5 lần trong vòng 50 năm.

Xem thêm ví dụ

Po tomto datu, se stoupající poptávkou po otrocích kvůli rozšiřujícímu se pěstování bavlny v dolních jižních státech, se počty propouštěných otroků prudce snížily.
Sau thời gian đó, vì nhu cầu nô lệ gia tăng cùng với sự phát triển trồng bông vải tại Thâm Nam Hoa Kỳ, tốc độ giải phóng nô lệ giảm xuống nhanh chóng.
Většina akcí, které jste mohli provést v přehledu výtěžku, je k dispozici také na kartě Porovnání poptávky domovského panelu Souhrn.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
A my jsme to již začali v Pákistánu s hnutím nazvaným Khudi, pracujeme tam mezi lidmi a podporujeme mladé lidi, aby si vytvořili opravdovou poptávku po demokratické kultuře.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
V prostředích mimo prohlížeče, kde nejsou k dispozici soubory cookie, tyto identifikátory kupujícím také umožňují používat kritické funkce (například omezení frekvence), které zpřístupní další poptávku.
Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất.
A tu poptávku je možné pokrýt, hodinu po hodině, téměř po celý rok.
Và bạn có thể khớp nhu cầu đó, từng giờ cho hầu như cả năm
Služba AdSense funguje jako reklamní síť, poskytuje přístup k poptávce od inzerentů a pomáhá nastavit reklamní inventář.
AdSense hoạt động như một mạng quảng cáo, cung cấp cho bạn quyền truy cập nhu cầu của các nhà quảng cáo và giúp bạn thiết lập khoảng không quảng cáo của mình.
Zajistěte, aby vaše zdroje poptávky měly adekvátní zásady, které takovéto chování zakazují a chrání před ním.
Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này.
Pokud by jsme měli plovoucí kurz, to by zvýšilo poptávku po juanu a pak by se toto číslo snížilo nebo by se také tohle číslo snížilo nebo tohle číslo zvýšilo.
Và nếu chúng ta có một tỉ lệ nổi, thì nó sẽ làm tăng nhu cầu đối với quan, và rồi số này sẽ giảm xuống, hoặc là ngược lại, cách nào cũng được
Nabídka, poptávka, velká příležitost.
Cung, cầu, cơ hội lớn.
Pokud přímá integrace sady IMA SDK není možná, může adaptér zajistit alespoň přístup k poptávce ze služeb Ad Exchange a AdSense pro video.
Nếu không thể tích hợp IMA SDK trực tiếp, thì ít nhất bộ điều hợp có thể truy cập nhu cầu từ Ad Exchange và AdSense cho video.
Všimněte si: je tu větší poptávka po jüanech než po dolarech.
Để ý là có nhiều nhu cầu về quan hơn là đô la.
V koloniální době byla v Americe velká poptávka po práci.
Trong thời thuộc địa, công nhân rất cần ở Châu Mỹ.
V únoru 2018 jsme proto u všech partnerských poptávkových platforem začali vyhodnocovat úspěšnost kampaní s programatickým prodejem zaručeného inventáře.
Do đó, chúng tôi bắt đầu đánh giá sự thành công của các chiến dịch Bảo đảm có lập trình của tất cả các đối tác DSP vào tháng 2 năm 2018.
Ceny a mzdy byly regulovány a Američané spořili značnou část svých příjmů; následná poválečná poptávka vedla k obnovení hospodářského růstu namísto návratu do krize.
Người Mỹ tiết kiệm phần lớn tiền thu nhập của họ nên kinh tế tiếp tục phát triển sau chiến tranh thay vì quay về khủng hoảng.
Věříme, že tento typ technologie nám opravdu může pomoci řešit problém zemědělství. A umožní nám vytvořit typ udržitelného zemědělství, které se přizpůsobí tak, aby pokrylo budoucí poptávku.
Chúng tôi tin rằng công nghệ này có thể giúp giải quyết một vấn đề về nông nghiệp và cho phép chúng ta tạo ra một loại nông nghiệp bền vững, làm tiền đề để mở rộng và đáp ứng nhu cầu thị trường tương lai.
Již několik let spolupracujeme s poptávkovými platformami (včetně Adobe, Amobee, AppNexus, DataXu, Display & Video 360, Infectious Media, MediaMath a TradeDesk) na tom, aby byl programatický prodej zaručeného inventáře k dispozici více inzerentům a agenturám.
Trong vài năm qua, chúng tôi đã hợp tác với các Nền tảng bên cầu (DSP), gồm Adobe, Amobee, AppNexus, DataXu, Display & Video 360, Infectious Media, MediaMath và TradeDesk để mở rộng chiến dịch Bảo đảm có lập trình cho nhiều nhà quảng cáo và đại lý hơn.
Sjednocená pravidla pro stanovování cen centralizují správu cílové CPM nebo minimálních cen pro veškerou programatickou poptávku.
Quy tắc đặt giá thống nhất quản lý tập trung CPM mục tiêu hoặc giá sàn trên tất cả các nhu cầu có lập trình của bạn.
Ve výchozím nastavení je povoleno, aby zdroje poptávky Google – včetně Obsahové sítě Google (GDN) a služby Display & Video 360 – zobrazovaly reklamy založené na zájmových kategoriích uživatelů a remarketingu.
Theo mặc định, nguồn cầu của Google, bao gồm Mạng Hiển thị của Google (GDN) và Display & Video 360, được phép hiển thị quảng cáo dựa trên danh mục mối quan tâm của người dùng và kết quả tiếp thị lại.
Poptávka stále roste a zboží stále chodí.
Nhu cầu ngày càng tăng và hàng về tới tấp.
Poslední otázka by měla společnosti pomoci nalézt nové zdroje hodnoty pro zákazníka a vytvořit tak novou poptávku.
Các công ty mới muốn thâm nhập vào thị trường có thể cung cấp khoản tiết kiệm giảm giá đáng kể cho sản phẩm mới của họ như một phương tiện để thu hút sự chú ý của khách hàng.
A to je ta zelená linka: poptávka po pracovní síle.
Và đây là đường màu xanh: nhu cầu lao động.
Poptávka po juanu je mnohem vyšší než jeho nabídka.
Nhu cầu cho đồng quan lớn hơn nhiều so với số quan cung cấp.
Naše i další rodiny jich založily tisíce. Poptávka po čase stále roste.
Có hàng ngàn hành tinh như của cô được quản lý như những gia đình như của tôi... để cung cấp cho nhu cầu theo thời gian.
Teď už po tom není poptávka.
Giờ chẳng ai cần đến nó nữa.
Překryvné reklamy přidávají zdroj poptávky, který vám umožní zobrazit reklamy i v případě, že není k dispozici žádná videoreklama TrueView ani standardní videoreklama.
Quảng cáo lớp phủ cung cấp một nguồn cầu để phân phối nếu không có quảng cáo video TrueView hoặc chuẩn để phân phối.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poptávka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.