porada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porada trong Tiếng Séc.

Từ porada trong Tiếng Séc có các nghĩa là hội nghị, hội họp, hội đồng, lời khuyên, họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porada

hội nghị

(council)

hội họp

(meeting)

hội đồng

(council)

lời khuyên

(advice)

họp

(meeting)

Xem thêm ví dụ

Jsem z poradu Book Show.
Tôi tới vì buổi giới thiệu sách...
Sešli jsme se proto na rodinné poradě, abychom zvážili, jak se o rodiče co nejlépe postarat.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
Každá minuta, kterou strávíte hledáním e-mailu v doručené poště nebo koordinací další porady, vám ubírá čas, který byste mohli věnovat psaní žádosti o grant nebo činnostem v komunitách či záležitostech, v nichž se vaše nezisková organizace angažuje.
Mỗi phút tìm kiếm email trong hộp thư hay điều phối cuộc họp sắp tới đều ảnh hưởng đến thời gian bạn soạn thảo chương trình tài trợ tiếp theo của tổ chức phi lợi nhuận hay tạo ra sự khác biệt cho các cộng đồng hoặc mục đích xã hội mà bạn phục vụ.
Dobrý den, Tagu, dneska mám poradu, je to tak?
Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không?
Později po rodinné poradě Rebeka ochotně souhlasí s tím, že půjde s Eliezerem zpět do daleké země, aby se stala manželkou Abrahamova syna Izáka.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Já si poradím
Để đó tôi làm
Jdu na poradu s generálem.
Thật ra mà nói, tôi đi họp với ông đại tướng.
Nějak už si poradím.
Tôi sẽ tìm ra cách.
Kábulská bublina si beze mě poradí.
Có phải do anh đã đi Badakhshan một mình?
Pokud nepřijatelné chování přetrvává, je často užitečné, když se učitel poradí s rodiči studenta.
Nếu vẫn duy trì hành vi không thể chấp nhận được, thì điều hữu ích đối với giảng viên là hội ý với cha mẹ của học viên đó.
Potřebuje někoho, kdo umí první pomoc a nahoře si poradí.
Gabe, anh ấy cần 1 người có kinh nghiệm cấp cứu y tế và biết từng ngõ ngách trên các đỉnh núi!
Tento článek vám poradí, jak nahrávat zdroje pro Hodnocení produktů do služby Merchant Center.
Bài viết này sẽ hướng dẫn cho bạn biết cách tải nguồn cấp dữ liệu Xếp hạng sản phẩm lên Merchant Center.
Potřebuji poradu.
Tôi cần một cuộc họp.
Tohle je na páteční poradu.
Đây là bảng thống kê thứ 6.
Je také několik takových rysů, které se liší mezi kontinenty a týkají se metabolizování přijímané potravy nebo se mohou týkat toho, jak si náš imunitní systém poradí s mikroby napadajícími naše tělo.
Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta.
Dean Jovich mě chce na poradě ohledně toho, jak se vypořádat s vyjádřením smutku.
Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn.
Na poradě?
Bàn bạc?
Radní se tedy rozhodla, že tu záležitost projednají na příští poradě.
Do đó bà quyết định để vấn đề này vào chương trình nghị sự cho phiên họp sau.
Svědkové ochotně podepíšou formulář Amerického lékařského sdružení, který snímá právní odpovědnost z lékařů a nemocnic13 a většina svědků u sebe nosí kartu Upozornění pro zdravotníky, opatřenou datem a svědeckými podpisy, která byla připravena po poradě s lékařskými a právními autoritami.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Jakou poradu?
Họ chuyện gì?
Ukazujete mu, že mu důvěřujete a věříte, že si poradí?
Bạn có cho thấy mình tin con có khả năng không?
Porada čipmanků.
Sóc chuột hội ý riêng.
Než se starší rozhodne poskytnout radu, snad se rozvážně poradí s jiným starším, a je výhodnější, jestliže nejde za takovým starším, o němž ví, že má stejný vkus nebo že smýšlí stejně jako on.
Trước khi một trưởng lão quyết định khuyên răn ai, anh có thể khôn ngoan tham khảo với một trưởng lão khác. Tốt hơn là anh không nên đi gặp người trưởng lão mà anh biết có cùng sở thích hay có cảm nghĩ giống như mình.
Jedna generální autorita popsala, jak se tyto děti sešly ke společné poradě a připomněly si, jak je jejich zesnulí rodiče učili tomu, že mají být vždy připraveny sloužit Pánu.
Một Vị Thẩm Quyền Trung Ương đã mô tả cuộc họp hội đồng của mấy đứa con này và việc ghi nhớ rằng cha mẹ quá cố của họ đã dạy họ phải luôn luôn sẵn sàng để phục vụ Chúa.
Poradí si s hurikánem, který přijde a odejde.
Họ có thể đối phó 1 cơn bão, đến rồi đi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.