pořadí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pořadí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pořadí trong Tiếng Séc.

Từ pořadí trong Tiếng Séc có các nghĩa là bộ, thứ tự, hàng, dãy, trật tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pořadí

bộ

(order)

thứ tự

(order)

hàng

(rank)

dãy

(sequence)

trật tự

(order)

Xem thêm ví dụ

Pro každý typ videa, který lze na YouTube nahrát, je určena jiná šablona (filmy, televizní pořady, hudební videa a webová videa).
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Tato hvězda byla v katalogu označena pořadovým číslem 359, a od této doby se značí jménem Wolf 359.
Ông đã liệt kê ngôi sao này là số entry 359, và ngôi sao này được gọi là Wolf 359 trong danh mục của Max Wolf.
Pořad se jmenuje „Imam Muda“ neboli „Mladý vůdce“ a natáčí se ve městě Kuala Lumpur.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
Zde jsou dvě úrovně přístupu, které můžete uživatelům přiřadit, a to v pořadí od nižší úrovně přístupu po tu vyšší:
Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất:
Ale nejdřív mi povíš, co má Joker v plánu s tím televizním pořadem.
Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV.
* Sledovat hodnotné pořady, mluvit slušně a mít ctnostné myšlenky.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
V., Německý ústav pro průmyslovou normalizaci, nebo Deutsche Industrie-Norm, jím vydaná německá národní norma, obvykle označená jako DIN a pořadové číslo.
Viện Tiêu chuẩn Đức, viết tắt là DIN theo tiếng Đức "Deutsches Institut für Normung e.V.", là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và là thực thể thành viên ISO Đức.
Pořadí zařízení
Tùy thích thiết bị
V lednu se vedoucí Církve účastnili vysílání pořadu Face to Face [Tváří v tvář] s mládeží a jejími vedoucími a rodiči z celého světa.
Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới.
Je to televizní pořad.
Đó chỉ là chương trình truyền hình.
Ale každý ve svém vlastním pořadí: Kristus, první ovoce, potom ti, kdo patří Kristu, [jeho spoluvládci] během jeho přítomnosti.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.
Umožňuje to určit, které varianty mají být v odpovědi na žádost o hlavní seznam videí zahrnuty a v jakém pořadí.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
(Římanům 14:7, 8) Když si tedy v životě stanovujeme pořadí hodnot, řídíme se Pavlovou radou: „Přestaňte se utvářet podle tohoto systému věcí, ale přeměňujte se předěláním své mysli, abyste si sami ověřili, co je dobrá a přijatelná a dokonalá Boží vůle.“
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Jinak řečeno, mají shodující se a vzrůstající spletitost vizuálního jazyka, který funguje v předvídatelném pořadí.
Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được.
Měl fůru fotek Lily a Natalie... a navíc natáčecí rozvrh pro Lilin pořad.
Anh có có cả đống ảnh của Lila và Natalie, cộng với bảng phân công cho show của Lila.
Tento program přinesl dobré výsledky, a tak byla učitelka pozvána jako host do jednoho regionálního televizního pořadu.
Vì chương trình này đạt được kết quả tốt, cô được mời tham dự một chương trình truyền hình ở địa phương.
Od roku 2010 má svůj vlastní pořad s názvem Conan a také moderoval mnoho událostí, například udílení cen Emmy nebo televizní speciál Vánoce ve Washingtonu.
Anh đã dẫn chương trình Conan từ năm 2010 và cũng đã dẫn nhiều sự kiện khác như lễ trao giải Emmy và Christmas in Washington.
Rozdělte tabuli na polovinu – na jednu stranu napište následující otázky a na druhou stranu odkazy na písma v náhodném pořadí: Jak se Pán chystal zničit zlovolné lidi?
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
Připravte si sadu obrázků ze souboru Obrazy z evangelia a položte je na sebe v tomto pořadí, počínaje obrázkem číslo 227, který bude zcela nahoře: 227 (Ježíš se modlí v Getsemanech), 228 (Zrazení Ježíše), 230 (Ukřižování), 231 (Pohřbení Ježíše), 233 (Maria a vzkříšený Pán), 234 (Ježíš ukazuje své rány) a 316 (Ježíš káže na západní polokouli).
Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu).
(Zamyslete se například nad tím, že slibujete, že budete „státi jako svědkové Boží za všech dob“, a jak to souvisí s tím, jak jednáte s druhými, včetně toho, jak se chováte ke členům rodiny, o čem diskutujete s přáteli a známými, jak mluvíte, jaké filmy či televizní pořady sledujete, jakou posloucháte hudbu, jaké navazujete vztahy ve společnosti nebo s kým chodíte na rande a jak reagujete na ty, kteří kritizují vaše náboženské přesvědčení.)
(Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.)
Přesvědčivé dokazování zahrnuje proto tři základní činitele: za prvé, samotné důkazy; za druhé, sled neboli pořadí, v němž jsou důkazy předkládány, a za třetí, způsob a metody, jichž se při jejich předkládání použije.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
Teď jde jen o to, všechny součástky ve správném pořadí smontovat.
Giờ chỉ việc ráp các thành phần theo đúng thứ tự.
Tento obnovený zájem o slušné chování se zračí v množství knih, příruček, rad v tisku a televizních pořadů, které se zabývají vším možným od toho, kterou vidličku používat při slavnostním obědě, po to, jak koho oslovovat v dnešních složitých a rychle se měnících společenských a rodinných vztazích.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Seznam je ve stejném pořadí jako VHS.
Các chương trình được phát hành dưới dạng phiên bản băng VHS.
Nečteme jejich publikace, nedíváme se na televizní pořady, ve kterých vystupují, neprohlížíme si jejich internetové stránky ani nepřispíváme do jejich blogů.
Ngoài ra, chúng ta không đọc các tài liệu, xem chương trình truyền hình có họ, vào trang web hoặc bình luận trên trang nhật ký điện tử (blog) của họ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pořadí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.