poradit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poradit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poradit trong Tiếng Séc.

Từ poradit trong Tiếng Séc có các nghĩa là khuyên bảo, khuyến cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poradit

khuyên bảo

verb

Eyring obdržel inspiraci ohledně toho, jak mu má poradit.
Eyring sẽ được soi dẫn trong việc đưa ra lời khuyên bảo cho anh ta.

khuyến cáo

verb

Xem thêm ví dụ

Pro matku to bylo opravdu náročné období. Musela si poradit bez manžela a navíc věděla, že já i můj mladší bratr se zanedlouho ocitneme ve zkoušce související s neutralitou.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
" Děti, honem - ráno jsem se probudila, a řekla jsem si, že chci přeskočit dům - ne moc velký, jenom dvě tři patra - ale, kdybyste mi mohli poradit zvíře, hrdinu nebo postavu z komixu, cokoli tady teď vymyslíte, jaký typ nohou byste mi vyrobili? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Potřebuji poradit, jak zabít bakchantku.
Tôi cần biết cách để giết một meanad ( phụ nữ thờ thần rượu ).
„Možná, že v našem charakteru, v našem chování nebo v našem duchovním růstu je něco, o čem se potřebujeme poradit s Nebeským Otcem při ranní modlitbě.
“Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng.
Má-li zlo navždy zmizet z lidské společnosti, je třeba si poradit s vrozeným sklonem ke špatnosti, s nedostatkem přesného poznání a se Satanovým vlivem.
Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan.
16 Lidé, kteří tě dobře znají, ti dokážou poradit nejlíp.
16 Những người thật sự biết bạn có thể cho bạn lời khuyên khôn ngoan.
Můžeš mi poradit?
Anh giúp tôi nhé?
Díky těmto prostředkům můžete potřeby a problémy svých dětí chápat lépe — a poradit jim lépe —, než si možná myslíte.
Bạn có thể hiểu thêm về nhu cầu, vấn đề của con nhiều hơn bạn tưởng, và cho chúng lời khuyên hữu ích.
" Pokud se Vaše Veličenstvo by se snížit se na státní vašem případě, " poznamenal, " Měl bych být schopni lépe poradit. "
" Nếu hoàng của bạn sẽ chiều nhà nước trường hợp của bạn, " ông nhận xét, " Tôi cần được tốt hơn có thể tư vấn cho bạn. "
Pokud nejste zvyklí cvičit, bude rozumné nejdřív se poradit s lékařem.
Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó.
V případě právních problémů vám doporučujeme poradit se s právníkem.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
Některé, velmi vážné, ještě léčit neumíme, ale s většinou si umíme poradit.
Vẫn còn có một số căn bệnh rất hiểm nghèo khác nhưng bây giờ chúng ta dường như có thể làm một điều gì đó về hầu hết các căn bệnh này.
Potřeboval bych poradit.
Có người giúp thì tốt.
Co bych mohl(a) členům třídy poradit, aby jim to pomohlo získat lepší zkušenosti s nalézáním odpovědí v písmech?
Tôi có thể đưa ra lời khuyên nào cho các học viên để giúp họ có được kinh nghiệm tốt hơn trong việc tìm kiếm các câu trả lời trong thánh thư?
Necháváme si taky poradit od ostatních bratrů.“
Chúng tôi cũng xin lời gợi ý từ các Nhân Chứng khác”.
Možná bude třeba poradit se s právníkem.
Có thể bạn cần phải tham vấn luật sư.
Je jenom fér poradit Vám, abyste se vyhnoul té zamlžené bažině.
Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow.
Vaří polívku pro bezdomovce, takže si musím poradit sám.
Tớ đã nói với ông ấy sẽ rất tuyệt nếu ông ấy đến trễ bếp súp trễ. Vậy nên chỉ mình tớ.
„Musíte dělat to, co dělali Kristovi učedníci ve všech dispensacích – poradit se spolu, využít všech dostupných prostředků, usilovat o inspiraci Ducha Svatého, požádat Pána o potvrzení a pak si vyhrnout rukávy a dát se do práce.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
Bratr vybraný jako řečník pro svatební proslov se s budoucím ženichem a nevěstou setká předem, aby jim mohl dobře poradit. Ujistí se, že uzavření manželství nabrání žádné morální ani právní překážky a že může souhlasit se společenským setkáním, které možná bude následovat.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Mrzí mě, že jsem si od rodičů nenechal poradit.“ Brian
Mình hối hận vì đã cãi lời cha mẹ”.—Brian
George, citovaný v úvodu, si uvědomil, že jeho syn Michael se vzteká mimo jiné proto, že si s úklidem všech hraček nedokáže poradit.
Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em.
Zatímco pozemští otcové toto dělají pro své vlastní děti, poradit druhým a učit je představuje něco, co musíme nabídnout všem Božím dětem, bez ohledu na jejich věk, bydliště nebo okolnosti.
Trong khi những người cha trần thế làm những điều này cho con cái của họ, tinh thần giảng dạy là điều mà chúng ta cần mang đến cho tất cả các con cái của Thượng Đế, bất chấp tuổi tác, địa điểm, hay hoàn cảnh nào.
Kor. 11:3) Je pravda, že byla oklamána, ale přesto se měla jít poradit se svým manželem, zda má naslouchat hlasu, který tvrdil, že jí sděluje něco, co ‚Bůh ví‘.
Đành rằng, Ê-va đã bị lừa dối, nhưng lẽ ra bà phải hỏi ý kiến chồng, xem có nên tin tiếng nói tự cho rằng mình biết điều “Đức Chúa Trời biết” hay không.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poradit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.