porovnat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porovnat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porovnat trong Tiếng Séc.

Từ porovnat trong Tiếng Séc có nghĩa là so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porovnat

so sánh

verb

Teď tady máme dvě oběti. Údaje můžeme porovnat.
Giờ ta có 2 nạn nhân, ta có dữ liệu có thể so sánh.

Xem thêm ví dụ

Nechal jsem Garciovou porovnat zubní záznamy s jinými případy.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
18 Je velmi poučné porovnat, jak na tento zvrat událostí reagoval Jehova a jak reagoval Jonáš.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Užitečná je i funkce Porovnat s jinými daty, s níž zjistíte, jestli k podobnému poklesu nedošlo i v předchozím měsíci nebo roce.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không.
Porovnat také titulek okna
Khớp cả & tiêu đề của cửa sổ
Projedu to a porovnám snímky.
Tôi sẽ cho nhận dạng sinh học.
Metadata od ostatních vlastníků zobrazíte pomocí tlačítka Porovnat metadata.
Bạn có thể sử dụng nút So sánh siêu dữ liệu để xem siêu dữ liệu do các chủ sở hữu khác cung cấp.
10 Tatáž zpráva uvádí: ‚Po čtyřiceti letech se zdá vhodné porovnat skutečnost s ideály.
10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng.
Budu mluvit k mládeži v osobnější rovině, než obvykle mluvím, a porovnám dobu svého mládí s tou vaší.
Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em.
Za úsvitu mohl lodivod porovnat, o kolik se slunce posunulo vzhledem k blednoucím hvězdám.
Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần.
Seskupení obsahu vám umožní seskupovat obsah do logické struktury, která odráží představu, kterou o svém webu či aplikaci máte, a následně zobrazit a porovnat souhrnné metriky podle názvu skupiny (navíc k tomu, že se můžete dostat až na úroveň jednotlivých adres URL, názvů stránek nebo obrazovek.
Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình.
Pomocí vlastních srovnávacích skupin můžete porovnat údaje Android vitals a hodnocení aplikace se skupinou vybraných aplikací.
Với các nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể so sánh dữ liệu Android vitals và dữ liệu xếp hạng của ứng dụng của bạn với một nhóm ứng dụng do bạn chọn.
Najednou bylo pro nás velmi snadné porovnat tyto výsledky s tím, jak naši zástupci hlasovali v Kongresu.
Mọi thứ bỗng trở nên dễ dàng khi so sánh những kết quả này với cách các đại diện của chúng ta bỏ phiếu trong Quốc hội.
Seskupení kanálů umožňují zobrazit a porovnat agregované metriky podle názvu kanálu a také podle zdroje návštěvnosti, média nebo názvu kampaně.
Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ.
V pravé části stránky přehledu Kohorty můžete zvolit jednu herní událost a porovnat její hodnoty u různých kohort nových uživatelů.
Ở phía bên phải của trang báo cáo Nhóm thuần tập, bạn có thể chọn một sự kiện trò chơi để so sánh trong số các nhóm thuần tập người dùng mới khác nhau.
Nad částí Marketing jsou uvedeny rychlé přehledy, v nichž můžete porovnat celkový výkon webu s jednotlivými komponentami marketingu:
Bạn có thể sử dụng thẻ điểm phía trên phần Tiếp thị để so sánh hiệu suất trang web tổng thể với các thành phần tiếp thị riêng lẻ của mình:
Abychom ji zodpověděli, musíme se uchýlit k experimentálním metodám, což znamená přivést lidi do laboratoře, znechutit je a porovnat s kontrolní skupinou, která nebyla znechucena.
Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị.
To vám umožní porovnat údaje o výkonu v rámci všech vašich reklamních aktivit.
Điều này cho phép bạn so sánh dữ liệu hiệu suất trên tất cả các quảng cáo của mình.
Můžeš to porovnat s fotkami z databáze řidičů a zjistit tak jméno?
Cậu có thể so sánh chéo nó với kho dữ liệu DMV, và tìm được một cái tên chứ?
Vezmu vizitku a položím ji sem. Snažím se porovnat tvar čmáraniny na vizitce s tvarem čmáraniny na klávesnici telefonu.
Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại.
Můžete ho požádat, aby se podělil o to, jak může svoji zkušenost porovnat s tím, co udělali lidé v těchto verších.
Các anh chị em có thể yêu cầu em học sinh ấy chia sẻ cách em ấy có thể hiểu được điều dân chúng đã làm trong các câu này.
Provoz přidělený skupině s experimentem můžete porovnat s provozem přiděleným kontrolní skupině a zjistit tak, která z nich při experimentu dosahovala lepších výsledků.
Bạn có thể so sánh lưu lượng hiển thị được phân bổ cho nhóm "thử nghiệm" với lưu lượng được phân bổ cho nhóm "kiểm soát" để xem lưu lượng nào hoạt động tốt hơn trong quá trình thử nghiệm.
Pomocí možnosti kalendáře v panelu proměnných zcela vlevo můžete nastavit období a porovnat údaje s minulostí.
Sử dụng các tùy chọn lịch trong bảng Biến ở ngoài cùng bên trái để điều chỉnh khung thời gian và so sánh với dữ liệu trong khoảng thời gian trước đó.
Hlavním důvodem je, že i když nás možná baví koukat na ty ohromné pulty plné majonéz, hořčic, octů či džemů, neumíme si to vlastně porovnat a rozlišit a tak si vlastně vybrat z této ohromující nabídky.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản
Až testování skončí, můžete porovnat výkon kampaně bez odkazů na aplikaci a s nimi.
Khi thời gian thử nghiệm kết thúc, bạn có thể so sánh hiệu suất của chiến dịch trong khoảng thời gian 2 tuần có và không có Liên kết ứng dụng.
Současně lze vybrat až tři atribuční modely a v tabulce můžete porovnat výsledky jednotlivých modelů
Bạn có thể chọn tối đa ba mô hình phân bổ cùng một lúc và so sánh các kết quả từ mỗi mô hình trong bảng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porovnat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.