portafortuna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portafortuna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portafortuna trong Tiếng Ý.

Từ portafortuna trong Tiếng Ý có các nghĩa là may, may mắn, vật lấy khước, vật lấy phước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portafortuna

may

adjective

Mio fratello portava con se'la tua foto come portafortuna.
Em trai tôi thật may mắn khi làm việc với bà.

may mắn

adjective

Mio fratello portava con se'la tua foto come portafortuna.
Em trai tôi thật may mắn khi làm việc với bà.

vật lấy khước

adjective

vật lấy phước

adjective

Xem thêm ví dụ

Forse siete cresciuti in un ambiente in cui è comune l’uso di amuleti e portafortuna.
Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may.
Mi sbarazzai di immagini, medaglioni e portafortuna, anche se erano d’oro.
Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng.
Pensate che la Bibbia sia un amuleto, un portafortuna, e che possa proteggervi dal male?
Bạn có xem Kinh Thánh là lá bùa may mắn và bảo vệ mình không?
Il tuo neo portafortuna.
Mụt ruồi may mắn.
Non pensate che questo includa gli oggetti usati come amuleti o portafortuna?
Lời khuyên này bao gồm những đồ vật như bùa hộ mạng và những vật để cầu may, phải không?
Grazie al tuo portafortuna.
Cảm ơn bùa hộ mệnh của anh.
Non è neanche un portafortuna o un talismano, né si può pretendere di chiudere gli occhi, aprirla a caso e trovare come per incanto le risposte alle nostre domande.
Nó cũng không phải là bùa thiêng—như thể chúng ta cứ việc nhắm mắt, để Kinh Thánh mở ra ở bất cứ trang nào, rồi chờ đợi câu trả lời cho câu hỏi của mình hiện ra ngay trên trang đó.
Qualcuno crede che la pietra portafortuna di questo villaggio sia una delle pietre perdute di Sankara.
Ta nghĩ là có ai đó tin rằng viên đá may mắn của ngôi làng này là một trong những viên đá Sankara mất tích.
È una di quelle cose che non ci piace pensare, ma il fatto che santini e portafortuna riempiano i cruscotti di tutto il mondo dimostra che lo sappiamo benissimo.
Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào.
(Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) Ancora più comuni in questo paese sono le croci di vimini appese sul letto e sulla porta come portafortuna.
Một điều khác còn thông thường hơn nữa trong xứ đó là những cây thánh giá làm bằng lác treo trên giường và cửa để đem lại vận may.
In modo analogo nessun amuleto, portafortuna o talismano può far nulla per aiutarvi o proteggervi.
Tương tự thế, không có một bùa hộ mạng hay vật cầu may nào có thể làm gì để giúp đỡ hoặc che chở bạn.
Se Satana potesse indurre gli uomini a confidare negli amuleti “portafortuna”, nella divinazione e nelle superstizioni popolari, potrebbe tenerli in pugno, rendendoli ciechi alla “buona notizia” che proviene dal vero e vivente Iddio.
Nếu Sa-tan có thể làm người ta tin vào các bùa “cầu may”, tin thầy bói và những điều mê tín dị đoan khác thì hắn có thể cầm giữ họ trong vòng kiểm soát, làm họ mù quáng không nhận biết “tin mừng” đến từ Đức Chúa Trời thật và hằng sống.
I meccanici mi hanno chiesto di darti questo portafortuna.
Các anh em cơ khí kêu tôi đưa cho ông cái này để lấy hên ở Trân Châu Cảng.
Il tuo zaino portafortuna.
Ba lô may mắn của em đấy.
Molti credono nelle cianfrusaglie portafortuna.
Phần lớn bọn chúng tin vào mớ bùa vớ vẩn này.
Dammi anche le mie monete d'oro portafortuna.
Con nên đưa mấy miếng vàng may mắn cho Cha luôn.
Sì, chi crede al potere magico di amuleti e portafortuna cede il controllo della propria vita a forze invisibili.
Đúng vậy, người nào đặt tin cậy nơi quyền lực của các bùa hộ mạng huyền bí và những vật cầu may trao sự kiểm soát đời sống mình cho những lực lượng vô hình.
Non trovo la mia gomma portafortuna.
Kẹo cao su may mắn của tôi đâu rồi.
Pensavo lo volessi come portafortuna.
Đây coi như là bùa may mắn nhé.
E'stato il mio portafortuna tutti questi anni.
Nó là bùa hộ mệnh của ta trong ngần ấy năm
Il mio portafortuna.
Bùa hộ mệnh của tôi.
E ho... 100 biscotti portafortuna...
Tôi có 100 cái bánh quy.
Lei ha detto che era il tuo portafortuna.
Anh bảo ông ấy là gà xuân.
Ecco il motivo per cui in tutto il mondo molti indossano, portano con sé o mettono in mostra amuleti, talismani e portafortuna di vari tipi e forme.
Như vậy, trên khắp thế giới người ta đeo, mang theo và bày ra đủ các loại bùa hộ mạng và những vật cầu may.
MOLTI giocatori d’azzardo finiscono per affidarsi a numeri fortunati o ad altri portafortuna.
NHIỀU người cờ bạc đi đến chỗ tin những con số đỏ hoặc bùa may.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portafortuna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.