portamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portamento trong Tiếng Ý.
Từ portamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là dáng, dáng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portamento
dángnoun In questo modo dimostrerete equilibrio nel portamento fisico. Nếu cố làm được như vậy, bạn sẽ cho thấy mình điềm tĩnh trong dáng bộ. |
dáng đinoun Le donne camminano con un’andatura studiata e incedono “con agili passetti”, volendo avere quello che si potrebbe considerare un portamento femminile, aggraziato. Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ. |
Xem thêm ví dụ
14 Anche se la vera femminilità e la vera virilità si basano su qualità spirituali, il portamento e l’aspetto fisico, inclusi gli abiti che indossiamo e il modo in cui li portiamo, parlano di noi. 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
Speriamo che non solo l’esempio dei santi, ma anche i comandamenti del nostro Signore siano costantemente nel vostro cuore, v’insegnino non solo la Sua volontà nel proclamare il Suo vangelo, ma la Sua mansuetudine e il perfetto portamento dinanzi a tutti, anche in tempi di gravi persecuzioni e violenze, che Gli furono inferte da una generazione malvagia e adultera. Và không những các tấm gương này của Các Thánh Hữu, mà còn cả các lệnh truyền của Chúa chúng ta, mà chúng tôi hy vọng sẽ được luôn luôn trân quý trong lòng của các anh em, giảng dạy các anh em, không những về ý muốn của Ngài trong việc rao giảng Phúc Am của Ngài, mà còn về tính nhu mì và hành vi toàn hảo của Ngài trước mặt mọi người, ngay cả trong những lúc bị ngược đãi gay gắt và sự đối xử tệ hại chất chồng lên Ngài bởi một thê hệ tà ác và gian dâm. |
E una donna se ne stava lì col suo portamento perfetto, le mani di lato, e parlava di quando dopo la guerra le 30 ballerine si erano ritrovati e di quanto fosse stato straordinario. Và một người phụ nữ đứng đó với sự uyển chuyển hoàn hảo, tay cô ở hai bên sườn, cô ấy nói về cuộc đoàn tụ của 30 người sau chiến tranh và nó đã diễn ra tuyệt vời như thế nào. |
Identificarli e imparare a fronteggiarli vi aiuterà a parlare con equilibrio e col giusto portamento. Xác định được những biểu hiện ấy và tập để vượt qua sẽ giúp bạn nói với sự điềm tĩnh. |
Queste catenelle producevano un ‘tintinnio’ mentre la donna camminava, e ne ostacolavano l’andatura così che procedeva “con agili passetti”, ciò che le conferiva un garbato portamento femminile. Khi họ đi các vòng kiềng này kêu leng keng, và họ phải đi từng bước nhỏ, nhờ thế mà có được dáng đi có vẻ tha thướt và yểu điệu của người phái nữ. |
Impariamo che Dio Padre e Suo Figlio Gesù Cristo sono due esseri separati e distinti, che si assomigliano per aspetto e portamento. Chúng ta biết rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng riêng biệt và khác biệt, giống nhau về nét mặt và hình dáng. |
Naturalmente non tutti abbiamo lo stesso portamento né cerchiamo di conformarci a un determinato modello. Dĩ nhiên, không phải tất cả chúng ta đều có dáng bộ như nhau, và chúng ta không cố rập khuôn theo một mẫu nào đó. |
Lei ha il portamento di un uomo d'onore. Anh có vẻ là người trọng danh dự. |
10 Equilibrio manifesto nel portamento fisico. 10 Tỏ điềm đạm qua dáng điệu. |
Come il portamento fisico può manifestare mancanza di fiducia? Những dáng điệu như thế nào biểu lộ sự thiếu tự tin? |
Ha un tale portamento... signorina Mooney. Cô có vẻ ngoài đẹp đấy, cô Mooney. |
La prima manifestazione di equilibrio, quindi, si ha nel vostro portamento fisico. Vậy chứng cớ đầu tiên về sự điềm đạm là qua dáng điệu của bạn. |
Evidentemente era molto cambiata da quando era partita per Moab. Il suo volto e il suo portamento erano segnati da anni di difficoltà e dispiaceri. — Rut 1:19. Hẳn là cuộc sống ở Mô-áp đã làm bà đổi khác; sắc mặt và dáng vẻ bà hằn nguyên dấu vết của những tháng ngày cam go và khổ sở.—Ru-tơ 1:19. |
Le donne camminano con un’andatura studiata e incedono “con agili passetti”, volendo avere quello che si potrebbe considerare un portamento femminile, aggraziato. Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ. |
Ha il profilo degli Sforza, la nobilta'del portamento. Ông ấy có khuôn mặt nhà Sforza, có phong thái quí tộc. |
L’equilibrio, o la mancanza d’esso, è indicato dal portamento fisico e da come si usano le mani. Dáng điệu của bạn và cách bạn dùng tay cho thấy bạn có điềm tĩnh hay không. |
In questo modo dimostrerete equilibrio nel portamento fisico. Nếu cố làm được như vậy, bạn sẽ cho thấy mình điềm tĩnh trong dáng bộ. |
Nome con cui si designa il delirio per cui il malato crede di trasformarsi in un animale e ne imita la voce o il verso, il portamento o il comportamento. Danh xưng này dùng để gọi chứng bệnh của những người tin là họ biến thành thú vật, bắt chước giọng hay tiếng kêu, dáng bộ hay cách thức của thú vật. |
Hai portamento. Cô có dáng đẹp. |
Se farete questo sforzo darete l’impressione di essere equilibrati nel portamento fisico. Nếu bạn cố gắng làm thế, bạn sẽ cho người ta có cảm tưởng là bạn có sự điềm đạm trong dáng điệu của bạn. |
L'identificazione delle specie si basa sulle dimensioni e il portamento delle foglie, sulla forma e la grandezza dei coni, se le squame dei coni siano lunghe e sporgenti oppure corte e nascoste dentro il cono. Việc nhận dạng các loài dựa trên kích thước và sự sắp xếp của các lá, hay kích thước và hình dạng của quả nón cũng như việc các vảy lá bắc là dài, thò ra hoặc ngắn và bị che khuất trong nón. |
(Rivelazione 7:9) Anche se non siamo esortati a imitare il timbro della loro voce, il loro portamento o altre caratteristiche umane, dovremmo poter far sì che la nostra condotta finisca bene imitando la loro fede. Mặc dù chúng ta không được khuyên bắt chước giọng nói, dáng điệu hay các nét khác của họ, chúng ta có thể làm cho hạnh kiểm của chúng ta tốt hơn bằng cách bắt chước đức tin của họ. |
Si, e tutta una questione di portamento. Cậu phải trở nên bảnh bao. |
E con quel suo bel portamento di... Và đúng là một người đẹp trai... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới portamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.