porter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porter trong Tiếng Anh.

Từ porter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người gác cổng, công nhân khuân vác, phu bốc vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porter

người gác cổng

verb

công nhân khuân vác

verb

phu bốc vác

verb

Xem thêm ví dụ

The static I heard sounded a lot more like Agent Porter simply turned off his wire.
Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình.
"What Is This Thing Called Love?" is a 1929 popular song written by Cole Porter, for the musical Wake Up and Dream.
"What Is This Thing Called Love?" là một bài hát phổ biến năm 1929 được Cole Porter viết cho phim ca nhạc Wake Up and Dream.
You and Porter were the only soldiers ever to see Latif.
Anh và Porter là hai người duy nhất từng thấy Latif.
Thanks, Mr. Porter.
Cảm ơn, thầy Porter.
The third USS Winslow (DD-359/AG-127) was a Porter-class destroyer in the United States Navy.
USS Winslow (DD-359/AG-127) là một tàu khu trục lớp Porter được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào giữa những năm 1930.
Major William Porter, this is the FBI, stay where you are, or we'll open fire.
Thiểu tá William Porter, FBI đây... đứng yên tại Chỗ nếu không Chúng tôi Sẽ nổ Súng.
In Mexico... some scientists hired porters to take them... to an Incan city in the mountains.
Ở Mexico... có vài nhà khoa học thuê những người khuân vác để đưa họ... tới một thành phố của người Inca trên vùng núi.
Having received an encouraging response to his work, the following year Auguste ascended Mont Blanc, taking with him twenty-five porters to carry his equipment.
Sau khi nhận được một phản ứng tích cực đối với công việc của mình, năm sau Auguste lên Mont Blanc, mang theo anh ta hai mươi lăm người để mang thiết bị của mình.
“Appropriate adaptations do not weaken the Church; they strengthen it,” said Elder Porter in an address read by Elder W.
Anh Cả Porter nói trong một bài ngỏ do Anh Cả W.
The disease is named after two Americans: the physician Henry Stanley Plummer and the surgeon Porter Paisley Vinson.
Bệnh được đặt tên theo 2 người Hoa Kỳ: bác sĩ lâm sàng Henry Stanley Plummer và phẫu thuật viên Porter Paisley Vinson.
The business economist Michael Porter of Harvard Business School pioneered this value chain approach: "the value chain disaggregates the firm into its strategically relevant activities in order to understand the costs and existing potential sources of differentiation".
Nhà kinh tế kinh doanh Michael Porter của Trường Kinh doanh Harvard đi tiên phong trong phương pháp tiếp cận chuỗi giá trị này: "chuỗi giá trị phân tách doanh nghiệp thành các hoạt động có liên quan chiến lược của nó để hiểu chi phí và nguồn tiềm năng hiện tại của sự khác biệt". Đây là cơ chế vi mô ở cấp độ công ty cân bằng cung và cầu ở cấp độ thị trường vĩ mô.
The residents are available for hire as porters and tourist guides and will lead trekkers part way up the mountain, but there is a point beyond which they will not go.
Các cư dân có thể thuê được làm người khuân vác và người hướng dẫn du lịch và sẽ dẫn những người đi bộ leo lên núi, nhưng đến một điểm nào đó mà họ sẽ không đi nữa.
Mr. Porter wants to see me now.
Thầy Porter muốn gặp tớ bây giờ.
Mr. Porter, you have some nerve coming here.
cậu thật trơ tráo khi xộc vào đây đó.
Agent Porter killed them?
Đặc Vụ Porter đã giết Chúng?
They paid a porter to unlock one of the doors for them, and after the train crossed the West German border, they jumped from the moving train to freedom.
Họ trả tiền cho một người giữ cửa để mở khóa một cánh cửa cho họ, và sau khi xe lửa vượt qua biên giới Tây Đức, họ đã nhảy ra khỏi xe lửa đang chạy để đi tìm tự do.
His lordship gave him to the porter, who sold him.
Chủ quyền của mình cho ông gác cổng, người bán anh.
So that's the famous Jack Porter.
Ra đó Jack Porter nổi tiếng.
The US Porter class adopted twin five-inch (127 mm) guns, and the subsequent Mahan class and Gridley classes (the latter of 1934) increased the number of torpedo tubes to 12 and 16 respectively.
Lớp Porter của Mỹ trang bị pháo 127 mm (5 inch) nòng đôi, và những lớp tiếp theo Mahan và Gridley (lớp sau vào năm 1934) gia tăng số lượng ống phóng ngư lôi mang theo tương ứng là 12 và 16 ống.
He's my secretary, chauffeur and porter.
Anh ấy là thư ký của tôi, tài xế và người hầu.
Porter S., age 12, Idaho, USA
Porter S., 12 tuổi, Idaho, Hoa Kỳ
Porter completed his mortality.
Porter, đã từ giã cõi trần này.
The Porter-class destroyers were a class of eight 1,850-ton large destroyers in the United States Navy.
Lớp tàu khu trục Porter bao gồm tám tàu khu trục có trọng lượng choán nước 1.850 tấn được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào giữa những năm 1930.
Hassan Hamin Assad (born Alvin Antonio Burke Jr; October 28, 1973) is an American professional wrestler better known by his ring name Montel Vontavious Porter (often shortened to MVP).
Hassan Hamin Assad (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1973) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ, được biết đến với tên võ đài là Montel Vontavious Porter (còn được gọi tắt là MVP).
It was written and produced by the lead singer Gary Barlow, with an additional production done by Chris Porter.
Bài hát được viết lời và sản xuất bởi thành viên Gary Barlow với sự tham gia hỗ trợ sản xuất từ Chris Porter.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.