posílení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posílení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posílení trong Tiếng Séc.

Từ posílení trong Tiếng Séc có các nghĩa là tăng áp, tường, sự tăng, sự nâng cao, tăng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posílení

tăng áp

tường

sự tăng

(enhancement)

sự nâng cao

(enhancement)

tăng âm

Xem thêm ví dụ

Jak může brožura Pro posílení mládeže pomáhat rodičům a vedoucím odpovědět na otázky typu „proč“?
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?
Nechte některého studenta nahlas přečíst tuto radu z brožurky Pro posílení mládeže:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Jeho tělo bude posíleno a obnoveno.
Cơ thể của người ấy sẽ được củng cố và làm mới.
Každé skupině zadejte jeden odstavec z oddílu „Zachovávání dne sabatu“ z brožurky Pro posílení mládeže a požádejte je, ať ho přečtou.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
(Zvažte, zda by studentům pomohlo najít odpověď na tuto otázku, kdyby si přečetli dva nebo tři oddíly v příručce Pro posílení mládeže.
(Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
A budeme-li naslouchat dnešním prorokům, k nimž patří ti, kteří budou promlouvat na této konferenci, a budeme-li jich poslušni, budeme posíleni a ochráněni.
Và bây giờ nếu chúng ta lắng nghe và tuân theo các vị tiên tri, kể cả những người sẽ nói chuyện trong chính đại hội này, thì chúng ta sẽ được củng cố và được bảo vệ.
Řečnice se také zaměřily na řadu pomůcek – internetové stránky, články, videa, příručky a revidovanou verzi brožurky Pro posílení mládeže –, které jsou vedoucím k dispozici při hledání námětů a pomoci.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
V brožuře Pro posílení mládeže si prostuduji tyto oddíly:
Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Příklady najdeš v brožuře Pro posílení mládeže v oddíle „Přátelé“.
Ví dụ, xem phần “Bạn Hữu” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
o Alespoň jednou za rok se setkej s členem biskupstva, abys s ním probrala své úspěchy v Osobním pokroku, své úsilí žít podle měřítek uvedených v brožuře Pro posílení mládeže a své případné otázky.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
S pokorným uznáním se snažme porozumět svým rodinám a sousedům, kteří trpí, projevujme o ně láskyplný zájem a usilujme společně o posílení víry a důvěry ve Spasitele, který se vrátí a setře „všelikou slzu s očí jejich, a smrti již více nebude, ani kvílení, ani křiku, ani bolesti nebude více“ (Zjevení 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
* Za takových správných okolností mohou intimní styky sloužit k posílení manželského pouta. — 1. Korinťanům 7:2–5; 10:24.
* Trong những hoàn cảnh thích hợp như thế, sự liên lạc mật thiết có thể làm vững chắc mối liên lạc hôn nhân (I Cô-rinh-tô 7:2-5; 10:24).
Když se nás zeptali, jaký jsme měli víkend, snažili jsme se vynechat obvyklá témata – jako sportovní akce, kino nebo počasí – a snažili jsme se podělit o některé náboženské zážitky, které jsme jako rodina o víkendu prožili – například co řekl nějaký mladý člen v proslovu o měřítkách z brožurky Pro posílení mládeže nebo jak na nás zapůsobila slova mladého muže, který odjížděl na misii, nebo jak evangelium a Církev pomáhají naší rodině překonávat konkrétní těžkosti.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
(Přísloví 12:19; Efezanům 4:25; Hebrejcům 13:18) Jedině tehdy, když se chováme v souladu s biblickými zásadami, budou v nás mít lidé důvěru oprávněně, a důvěra povede k vzájemnému posílení a povzbuzení.
Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên.
Kromě toho není vytváření průzkumů posílení značky povoleno reklamám, které jsou již zakázány v našich zásadách YouTube týkajících se obsahu reklam.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Když se nás zeptali, jaký jsme měli víkend, snažili jsme se vynechat obvyklá témata – jako sportovní akce, kino nebo počasí – a snažili jsme se podělit o některé náboženské zážitky, které jsme jako rodina o víkendu prožili – například co řekl nějaký mladý člen v proslovu o měřítkách z brožurky Pro posílení mládeže nebo jak na nás zapůsobila slova mladého muže, který odjížděl na misii, nebo jak evangelium a Církev pomáhají naší rodině překonávat konkrétní těžkosti.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
Na trpělivost můžeme pomýšlet jako na bránu ke ctnostem, neboť přispívá k růstu a posílení svých spoluctností – odpuštění, tolerance a víry.
Tính kiên nhẫn có thể được nghĩ là một đức tính mà đưa đến các đức tính khác và đóng góp sự tăng trưởng và sức mạnh cho các đồng đức tính khác của nó là đức tính tha thứ, khoan dung và đức tin.
Někteří z vás možná budou pokoušeni měřítka v příručce Pro posílení mládeže ignorovat nebo odmítat.
Có thể có những người trong các em bị cám dỗ để làm ngơ hay bỏ qua các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Prohloubili schopnost důvěřovat Pánu a byli posíleni ve víře v Ježíše Krista a v Jeho usmiřující moc.
Họ đã tăng trưởng trong khả năng của mình để tin cậy vào Chúa và được củng cố bởi đức tin của họ nơi Chúa Giê Su Ky Tô và nơi quyền năng chuộc tội của Ngài.
Když tento zázrak vidí první učedníci, jejich víra je posílena. (Jan 2:5–11)
Khi các môn đồ mới nhìn thấy phép lạ này, đức tin họ được củng cố.—Giăng 2:5-11.
Na webových stránkách youth.lds.org se dozvíte více nejenom o tématu „Oblékání a vzhled“, ale také o dalších měřítkách z brožurky Pro posílení mládeže.
Tại trang mạng youth.lds.org, các em có thể tìm hiểu thêm về “Cách Ăn Mặc và Diện Mạo” và bất cứ tiêu chuẩn nào khác từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Posíleni k čemu?
Được ban cho sức mạnh để làm gì?
Starosta Moskvy Sergey Sobyanin podle vlády města vyjádřil své kondolence obětím útoků a nařídil posílení bezpečnostních opatření týkajících se dopravní infrastruktury hlavního města.
Thị trưởng Moscow Sergey Sobyanin bày tỏ sự chia buồn với các nạn nhân của cuộc tấn công và ra lệnh tăng cường các biện pháp an ninh xung quanh cơ sở hạ tầng giao thông của thủ đô, theo báo chí của Thị trưởng và thành phố Gulnara Penkova.
Svému potomstvu a všem v dosahu mého hlasu vydávám svědectví o osobním zjevení a neustálém přílivu každodenního vedení, varování, povzbuzení, posílení, duchovního očištění, útěchy a pokoje, který do naší rodiny přichází prostřednictvím Ducha Svatého.
Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh.
Bez ohledu na náš věk, pokud to, co sledujeme, čteme, posloucháme nebo co chceme dělat, nesplňuje Pánova měřítka stanovená v brožurce Pro posílení mládeže, pak to vypněte, vyhoďte, roztrhejte a zabouchněte před tím dveře.
Bất luận tuổi tác của các chị em là bao nhiêu đi nữa, nếu điều các chị em nhìn, đọc, lắng nghe, hoặc chọn để làm mà không đáp ứng các tiêu chuẩn của Chúa trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, thì hãy tắt nó đi, ném nó ra ngoài, xé nó, và đóng sầm cửa lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posílení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.