posoudit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posoudit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posoudit trong Tiếng Séc.

Từ posoudit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh giá, ước lượng, quan tòa, phán đoán, thẩm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posoudit

đánh giá

(judge)

ước lượng

(measure)

quan tòa

(judge)

phán đoán

(judge)

thẩm phán

(judge)

Xem thêm ví dụ

Křesťanští rodiče mohou obvykle nejlépe posoudit, jak jsi na manželství připraven.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
A když dospěje k určitým orientačním bodům, může podle nich posoudit, jakou vzdálenost na cestě k vytčenému cíli už urazil.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Světlo Kristovo nám spolu se společenstvím Ducha Svatého pomůže posoudit, zdali se svým způsobem života stavíme na Pánovo území či nikoli.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
Dozorce školy by si měl všímat také dalších připomínek a podnětů uvedených v této knize, které mu pomohou rychle posoudit, zda je stavba proslovu souvislá a zda je proslov působivý.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
13. (a) Kdo může posoudit, co je každý z nás osobně schopen dělat ve službě Království?
13. (a) Ai quyết định cá nhân chúng ta có khả năng làm được bao nhiêu trong công việc Nước Trời?
A já myslím, že umí posoudit talent.
Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng.
Aby mohla diagnostika posoudit implementaci služby Analytics, prochází vaše webové stránky jako GoogleBot. Při tom minimalizuje nárůst objemu údajů o provozu.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
Zkoumáním planetárního spektra by bylo možné určit základní složení atmosféry a/nebo povrchu planety; s touto znalostí by bylo možné posoudit možnosti toho, že bude na planetě nalezen život.
Bằng cách khảo sát quang phổ của hành tinh, có thể xác định được cấu tạo cơ bản của khí quyển và/hoặc bề mặt của hành tinh đó; nếu có những hiểu biết này, rất có thể sẽ đánh giá được khả năng tìm thấy sự sống trên hành tinh đó.
Snažím se posoudit, zda mohl být jeho úsudek ovlivněn.
Tôi đang đánh giá xem khả năng xét đoán của ông ấy có bị ảnh hưởng hay không.
b) Odkud pocházejí takové názory a jak je můžeme posoudit ve světle Bible?
b) Những thái độ này bắt nguồn từ đâu và tỏ ra như thế nào nếu so sánh với lời khuyên từ Kinh-thánh?
Opravdu nemohu skutečně posoudit sílu vašeho signálu... ale nezní to moc blízko.
Tôi không biết đo tín hiệu nhưng có vẻ còn xa lắm.
" Když nemají listy a vypadají šedé a hnědé a suché, jak můžete posoudit, zda jsou mrtví nebo živí? " ptá se Marie.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
2) Můžete také použít nástroj Tag Assistant Recordings, nahrát skutečný tok na vašem webu a posoudit, co filtr s takovými daty udělá.
2) Bạn cũng có thể sử dụng Bản ghi hỗ trợ thẻ để ghi lại luồng thực tế thông qua trang web của mình và xem bộ lọc sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các lần truy cập đó.
Klikněte níže na tlačítko Posoudit způsobilost a vyplňte průzkum.
Vui lòng điền vào bản khảo sát bằng cách nhấp vào nút Sơ tuyển bên dưới.
Chcete-li tedy posoudit výkon kampaně, doporučujeme použít takové úrovně přehledů, které mají alespoň 400 prodejů v obchodu.
Bạn nên sử dụng cấp độ báo cáo có ít nhất 400 lượt bán hàng tại cửa hàng để đánh giá hiệu suất của mình.
Jak mohu posoudit, čemu členové třídy rozumějí?
Một số cách nào khác tôi có thể đánh giá điều học viên hiểu được?
Tak horké robot, který mraky vaši schopnost posoudit její Al?
Vậy là một robot nóng bỏng có thể che mờ khả năng của anh phán đoán AI của cô ấy?
Jestliže starší mají nějakou záležitost posoudit, je nesmírně důležité nenechat se oklamat vychytralostí nebo nepravdivými či neověřenými informacemi.
Khi phải xét xử, việc trưởng lão không để mình bị lầm lạc bởi những thông tin sai, mưu kế tinh vi hoặc tin đồn là quan trọng biết bao!
Soud musí posoudit tvoji žádost.
Theo luật thì sẽ cần một phiên tòa để xem xét các yêu cầu của cậu.
Můžeme také posoudit, zda je naše srdce zlomené.
Ngoài ra còn có một cách xét đoán xem nếu tấm lòng của chúng ta có đau khổ không.
Jakmile obdržíme upozornění na potenciální porušení zásad, můžeme daný případ posoudit a provést příslušné kroky, a to včetně omezení nebo zrušení přístupu k danému obsahu, odebrání obsahu, odmítnutí obsah vytisknout či omezení nebo zrušení přístupu uživatele ke službám Google.
Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google.
Nejsem v pozici, abych to mohl posoudit.
Tôi không biết phải nói sao.
Nedokážu s jistotou posoudit situaci, v níž se nalézám, a mohu se jen modlit o vysvobození, dokud nepřijde, a brát vše, co přichází, trpělivě a statečně.
“Anh không thể chắc chắn biết được nhiều về hoàn cảnh của anh, và anh chỉ có thể cầu nguyện để được giải thoát cho đến khi việc đó được ban cho và anh sẽ nhận chịu mọi điều khi chúng đến với lòng kiên nhẫn và sự dũng cảm chịu đựng.
K tomu, abychom dokázali určité věci vnímavě posoudit, musíme rozjímat, což vyžaduje úsilí.
Dùng khả năng nhận thức để lý luận đòi hỏi phải suy ngẫm, và vì thế phải nỗ lực (Thi 1:1-3).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posoudit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.