postava trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postava trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postava trong Tiếng Séc.

Từ postava trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhân vật, hình, người, hình dáng, thân hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postava

nhân vật

(figure)

hình

(form)

người

(person)

hình dáng

(stature)

thân hình

(frame)

Xem thêm ví dụ

Manu si postaví loď, kterou ryba táhne, dokud nepřistane na jedné hoře v Himálaji.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Postavím bazén pro vaši zlatou rybku.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
Proto řekl: ‚Udělám to tak: Strhnu své sýpky a postavím větší a tam shromáždím všechno své obilí a všechny své dobré věci a řeknu své duši: „Duše, nastřádala sis mnoho dobrých věcí na mnoho let; udělej si pohodlí, jez, pij, potěš se.“
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Medvídek Pú (v originále Winnie-the-Pooh) je hlavní postava – personifikovaný medvídek v dětské knize, kterou napsal Alan Alexander Milne.
Winnie-the-Pooh, hay gấu Pooh là một chú gấu hư cấu - nhân vật trong một số tác phẩm của nhà văn Alan Alexander Milne (A. A. Milne).
Děti by si mohly vybrat postavu, jejíž slova chtějí číst.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
Takže mají chlupaté, sedmdesátikilové psy - vypadají jako velociraptoři a mají jména po postavách z románů Jane Austenové.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Job, jedna z biblických postav, byl po větší část svého života zdravý a úspěšný, a přece prohlásil: „Člověk zrozený z ženy má život krátký a je zahlcen nepokojem.“ (Job 14:1)
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
Ale někdo na umělce začne pohlížet jako na svůj ideál a když jej postaví na piedestal, udělá si z něho modlu.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
" Děti, honem - ráno jsem se probudila, a řekla jsem si, že chci přeskočit dům - ne moc velký, jenom dvě tři patra - ale, kdybyste mi mohli poradit zvíře, hrdinu nebo postavu z komixu, cokoli tady teď vymyslíte, jaký typ nohou byste mi vyrobili? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
„Zkoumal jsem biblické publikace a díky totomu jsem poznal, co mám dělat, aby postavy, o nichž se pojednává v Bibli, pro mé děti ožily.
Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động.
Až bychom se sběhli všickni v jednotu víry a známosti Syna Božího, v muže dokonalého, v míru postavy plného věku Kristova.“ (Efezským 4:12–13.)
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13).
Dej mu kancelářskou sponku a základní desku a postaví ti cokoliv.
Chỉ cần đưa hắn kẹp giấy và cái mainboard, hắn có thể tạo ra bất cứ thứ gì anh muốn.
Jozue 6:26 uvádí: „Právě v té době dal . . . Jozue pronést přísahu slovy: ‚Ať je před Jehovou proklet muž, který povstane a postaví toto město, ano Jericho.
Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va!
Víte, koho tyto postavy představují?
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không?
Občas v noci, když jsem si lehla do postele a snažila se usnout, vypadaly nedokončené stěny jako tmavé postavy.
Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen.
Moscow 5 zaberou základnu a postaví se proti EHOME.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
V podstatě z Abrahama udělal klíčovou postavu lidských dějin — spojovací článek ve splnění prvního proroctví, které kdy bylo zaznamenáno.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.
Ježíš Kristus, uznávaná náboženská postava, řekl, že falešné náboženství je zdrojem špatnosti, podobně jako „prohnilý strom nese bezcenné ovoce“.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Stačilo tedy, když mu Mojžíš řekl: „Zítra se postavím na vrcholek pahorku s holí pravého Boha v ruce.“
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
Tato symbolická postava se měla na scéně objevit ještě před tím, než začne přítomnost mesiášského krále.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Žalmista se modlil: „Postav, Jehovo, stráž mým ústům, postav hlídku ke dveřím mých rtů.“
Soạn-giả Thi-thiên viết lời thỉnh cầu này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy giữ miệng tôi, và canh cửa môi tôi” (Thi-thiên 141:3).
Ve hře hráč převezme roli postavy, která, aby unikla od ruchu práce v kanceláři, převezme dědečkovu zchátralou farmu v místě zvaném Stardew Valley.
Trong Stardew Valley, người chơi nhận vai một nhân vật, đang muốn thoát khỏi sự hối hả của công việc văn phòng, để về với khu nông trại đổ nát của người ông để lại, tại một nơi gọi là Stardew Valley.
Moje postavy řídily auta.
Những nhân vật trong truyện biết lái xe.
Takže na začátek bych chtěl představit některé postavy z knihy, kterou jsem připravil pro teenagery.
Vậy để bắt đầu, tôi muốn giới thiệu một vài nhân vật từ cuốn sách mà tôi viết cho vị thành niên.
Postava Sosuke je založena na Mijazakiovom synovi Gorovi Mijazaki když měl pět let.
Nhân vật Sōsuke được lấy cảm hứng từ người con trai của Miyazaki là Miyazaki Gorō khi lên năm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postava trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.