postihnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postihnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postihnout trong Tiếng Séc.

Từ postihnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh, đập, đình công, xuất chiêu, cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postihnout

đánh

(catch)

đập

(smite)

đình công

(strike)

xuất chiêu

Xem thêm ví dụ

Mohou nás postihnout turbulence.
" Máy bay có thể không ổn định "
Izajáš ukazuje, že právě tam skončí Asýrie. Tak zdůrazňuje náhlost a úplnost zničení, které má tento národ postihnout. (Srovnej 2. Královskou 23:10.)
Bằng cách cho thấy là A-si-ri cuối cùng sẽ vào đây, Ê-sai nhấn mạnh sự hủy diệt bất ngờ và hoàn toàn chắc chắn sẽ đổ xuống nước đó.—So sánh 2 Các Vua 23:10.
Neočekávané věci, jako třeba vážná nemoc, nehoda nebo přírodní katastrofa, můžou postihnout kohokoli, kdekoli a kdykoli.
Những chuyện bất ngờ như bệnh nặng, tai nạn và tai ương có thể xảy đến cho bất cứ ai, bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào.
Toto prohlášení se nepokouší postihnout celý plán spasení, všechny ctnosti křesťanského života ani odměny, které nás čekají v různých stupních nebeské slávy.
Giáo lý này, trong lời tuyên bố này, không nhằm bao gồm toàn bộ kế hoạch cứu rỗi, tất cả những đức tính của một cuộc sống Ky Tô hữu, hoặc những phần thưởng đang chờ đợi chúng ta trong những mức độ vinh quang khác nhau của thiên thượng.
(Římanům 14:12) Nicméně následky nějakého provinění mohou přetrvávat a postihnout i další generace.
(Rô-ma 14:12) Tuy nhiên, hậu quả của sự lầm lỗi có thể kéo dài và ảnh hưởng đến các thế hệ sau.
Naopak, takové obtíže je postihnout měly, a Ježíš některé z nich podrobně popsal.
Ngược lại, Chúa Giê-su miêu tả cụ thể một số vấn đề sẽ xảy đến với họ.
Ježíš věděl, že apoštoly by mohlo postihnout delší období sklíčenosti
Chúa Giê-su biết rằng sự nản lòng dai dẳng có thể làm lòng các môn đồ bối rối
Pocit uspokojení může postihnout i zkušeného dospělého.
Sự tự mãn còn có thể ảnh hưởng đến những người lớn tuổi từng trải.
9. a) Co udělal Ježíš, aby muži pomohl postihnout smysl textů, které citoval?
9. a) Giê-su đã làm gì để giúp người kia hiểu rõ ý nghĩa của những đoạn Kinh-thánh mà y vừa trích dẫn?
Rozsah všeho, co Bůh vykonal a co se s jeho připuštěním událo na zemi, je tak obrovský, že to nelze plně postihnout, ani kdybychom se tím zabývali natolik, že by nám to nedávalo spát.
Dù mất ngủ để cố tìm hiểu, chúng ta cũng không thể hiểu hết mọi điều mà Đức Chúa Trời đã làm và cho phép xảy ra trên đất.
(Izajáš 54:17; Zjevení 7:9–17) Nicméně chápeme, že jako jednotlivce nás může postihnout „čas a nepředvídaná událost“, jež postihují všechny lidi.
Là một tổ chức, chúng ta có thể tin chắc vào sự che chở của Đức Chúa Trời để vượt qua những ngày cuối cùng và cơn đại nạn (Ê-sai 54:17; Khải-huyền 7:9-17).
Jaká zkouška nás může postihnout, pokud jde o peníze?
Chúng ta có thể gặp sự thử thách nào về mặt tài chánh?
Jedna encyklopedie uvádí: „Hned za bohy měli v babylónském náboženství nejdůležitější úlohu démoni. Měli moc postihnout lidské tělo i mysl mnoha chorobami.
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopaedia) cho biết rằng ‘sau các vị thần, các ác thần là mối quan tâm kế tiếp của tôn giáo Ba-by-lôn.
Může také postihnout plíce.
Có thể gây kích ứng phổi.
Svět je vydán napospas válkám, terorismu, utrpení, zločinům a nemocím — zlým věcem, které mohou každou chvíli přímo postihnout kohokoli z nás, pokud se tak již nestalo.
Thế giới chìm đắm trong làn sóng chiến tranh, những hành động gây kinh hoàng, đau khổ, tội ác và bệnh tật—những điều dữ nếu chưa xảy ra cũng có thể sớm trực tiếp ảnh hưởng đến chúng ta.
Jejich odpovědi nám pomohou rozebrat příčiny sklíčenosti a to, jak tento stav, který může postihnout každého křesťana, ‚léčit‘.
Câu trả lời của họ có thể giúp chúng ta phân tích những nguyên nhân gây ngã lòng và những cách cứu vãn tình trạng này có thể ảnh hưởng đến bất kỳ tín đồ Đấng Christ nào.
Někteří pacifisté rozvíjeli teorie, že válka je nejhorší věc, která může postihnout národ, a že je tedy horší než porážka.
Một số người chủ trương hòa bình đưa ra lý thuyết nói rằng chiến tranh là điều tệ hại nhất có thể xảy đến cho một quốc gia và do đó còn tệ hơn là bị thất trận nữa.
Kdo může postihnout, byť v tom nejdivočejším snu, nespočetné dobročinné skutky, které byly vykonány, potraviny, které byly přineseny na prázdné stoly, víru, která byla rozvíjena i v zoufalém čase nemoci, rány, které byly obvázány, bolesti, které byly zmírněny láskyplnou rukou a tichými, uklidňujícími slovy, útěchu, která byla nabídnuta v době úmrtí a následné samoty?
Ai có thể hình dung, có thể hiểu thấu được vô số hành động bác ái đã được thực hiện, thức ăn đã được dọn lên cái bàn trống trải, đức tin đã được nuôi dưỡng trong những giờ phút đau ốm đầy tuyệt vọng, những vết thương đã được băng bó, những nỗi đau khổ đã được làm vơi nhẹ bởi những bàn tay nhân từ và những lời nói nhỏ nhẹ đầy trấn an, sự an ủi mà đã được đưa ra trong những lúc tang tóc và nỗi cô đơn tiếp theo sau đó không?
Přečti si například proroctví o tom, jaký trest měl postihnout toho, kdo znovu vystaví Jericho, a pak uvažuj o splnění tohoto proroctví.
Thí dụ, đọc lời tiên tri về hình phạt dành cho kẻ nào xây lại thành Giê-ri-cô, và rồi hãy xem xét sự ứng nghiệm của nó.
18 S bodavým sarkasmem Jehova přikazuje: „Zůstaň teď stát se svými zaklínadly a s hojností svých kouzel, v nichž ses lopotila od mládí; abys snad dokázala mít prospěch, abys snad mohla postihnout lidi posvátnou úctou.“
18 Bằng lời lẽ châm biếm nhức nhối, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Vậy ngươi hãy đứng lên [“đứng yên”, “NW”], dùng những tà-thuật với vô-số phù-chú mà ngươi đã tập từ khi thơ-ấu! Có lẽ ngươi sẽ được lợi-ích; và có lẽ nhân đó ngươi sẽ nên đáng sợ chăng?”
Je pravda, že takové věci nemusí postihnout právě vás.
Đúng là bạn có thể không thật sự lâm vào những cảnh ngộ như trên.
Tento článek pojednává o důležitých myšlenkách z Ezekiela 1:1–24:27. Uvedené kapitoly obsahují vidění, proroctví a popis pantomim souvisejících s tím, co mělo postihnout Jeruzalém.
Bài này sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-xê-chi-ên 1:1–24:27, gồm những sự hiện thấy, lời tiên tri và các màn diễn xuất miêu tả điều sắp xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem.
Nic z toho, co může postihnout jeho služebníky nyní nebo v budoucnosti, nezpůsobí, aby je Bůh přestal milovat.
Không gì xảy đến cho những người thờ phượng Ngài, dù trong hiện tại hay tương lai, có thể khiến Ngài ngừng yêu mến họ.
SMRT dítěte je pravděpodobně nejotřesnější zážitek, jaký může rodiče postihnout.
Cái chết của một đứa bé có lẽ là một kinh nghiệm đau đớn khó quên nhất đối với ai làm cha mẹ.
Díky ní budeš mít odvahu obstát v jakékoli zkoušce, která by tě mohla postihnout. (Přečti Žalm 46:1–3.)
Việc vun đắp lòng tin cậy như thế có thể giúp chúng ta can đảm đương đầu với bất cứ nghịch cảnh nào.—Đọc Thi-thiên 46:1-3.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postihnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.