postre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ postre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tráng miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postre

tráng miệng

noun

Quisiera torta como postre.
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

Xem thêm ví dụ

Creo que ya debo tener acciones en Sopas de mamá y postres de la abuela.
Lấy cớ bận việc quân, Song Tinh cho Thể Vân sang nhà phụng dưỡng mẹ.
Y, esencialmente, a la postre, todas las piezas se alinean gracias al origami, gracias a que el origami nos permite una precisión a escala micrométrica de la alineación óptica.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Si Tommy consigue la caravana por menos habrá helado de postre.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
Lo comparábamos al postre tras una comida: es delicioso, pero no el plato principal.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.
El acuerdo entre los a la postre miembros fundadores fue firmado el 17 de julio de 1991 y estableció los principios básicos para crear la Football Association Premier League. La deserción tendría independencia comercial de la Federación Inglesa y de la Football League, dándole a la Premier League la licencia para negociar sus propios acuerdos para la radiodifusión y el patrocinio.
Bản hiệp định các thành viên sáng lập do các câu lạc bộ của giải đấu cấp cao nhất lúc đó ký ngày 17 tháng 7 năm 1991, nhằm lập ra các nguyên tắc cơ bản về việc thành lập FA Premier League.> Giải đấu cấp cao nhất mới được thành lập này sẽ độc lập tài chính với Hiệp hội bóng đá Anh và Football League, giúp cho FA Premier League tự chủ về việc thỏa thuận các hợp đồng tài trợ và bản quyền truyền hình.
Seguramente no habrán comido postre”.
Có lẽ anh và các cháu chưa dùng tráng miệng.”
Por ejemplo, la supervivencia del niño Jesús era esencial para el cumplimiento de dicho propósito, que a la postre beneficiará a toda la humanidad.
Thí dụ, sự sống còn của Chúa Giê-su lúc còn bé là thiết yếu để ý định của Đức Chúa Trời được thực hiện, cuối cùng điều này sẽ mang lại lợi ích cho tất cả nhân loại.
He pensado que para el postre podemos ir a esa heladería tan ideal de al lado de la estación.
Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus.
¿Desea algún postre?
Các vị muốn dùng ít tráng miệng không?
Y en la categoría de postre, tengo una cosa que es 250 y uno que es de 350.
Trong nhóm đồ tráng miệng, tôi có một thứ 250 và một thứ 350.
¿Qué tiene el postre?
Món tráng miệng làm sao?
¿Cómo le está yendo al postre?
Tráng miệng thế nào rồi?
Me atravesó como si fuera un postre y fue...
Nó húc tôi... như thể tôi là 1 cái bánh flan
¿O a por el postre?
Làm chút gì đó sau bữa ăn?
Hace postres.
Cổ làm món tráng miệng.
¿Postre para el desayuno?
Buổi sáng ăn tráng miệng hả?
Y el azúcar no solo está en dulces y postres, también se añade a la salsa de tomate, al yogurt, a la fruta disecada, a las aguas saborizadas, o las barras de granola.
Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola.
Tu postre después de la próxima comida.
Phần tráng miệng của mày trong bữa tới.
Aarón contestó: “...si tú deseas esto... si te arrepientes de todos tus pecados, y te postras ante Dios e invocas con fe su nombre, creyendo que recibirás, entonces obtendrás la esperanza que deseas” (versículo 16).
A Rôn đáp: “Nếu bệ hạ mong muốn điều này,...nếu bệ hạ biết hối cải tất cả những tội lỗi của mình và cúi mình trước mặt Thượng Đế, cùng cầu gọi danh Ngài trong đức tin, và tin tưởng rằng mình sẽ nhận được, thì lúc đó bệ hạ sẽ nhận được niềm hy vọng như bệ hạ mong muốn” (câu 16).
Es un poco difícil de encontrar un postre que pares con sangre de cerdo.
Rất khó để tìm ra món tráng miệng... ăn kèm với tiết lợn.
¿Qué tal un poco de postre?
Ăn tráng miệng một chút chứ?
Palabras clave: brownies de chocolate, brownies de chocolate negro, brownies, recetas de postres, recetas de brownies
Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie
Me gusta guardarlas para el postre.
Con thích để dành chúng cho tráng miệng.
O bien, un concierto para piano de Rachmaninov como plato principal, y algo de Bjork o Madonna como postre, sería un restaurante fantástico donde realmente se podría comer canciones.
Và rồi vài bản hoà nhạc piano Rachmaninov là món chính, rồi món khai vị kiểu Bjork hay Madonna, đó sẽ là một nhà hàng rất tuyệt vời nơi bạn có thể thực sự ăn những bài hát.
¿Postre?
Món tráng miệng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.