postura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ postura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tư thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postura
tư thếnoun (La manera o actitud en la cual uno se coloca.) Debes cuidar tu postura — esto no está bien. Bạn nên quan tâm tới tư thế của bạn — Tư thế như thế này là không đúng. |
Xem thêm ví dụ
Sincronizan sus sonidos y las posturas del cuerpo para verse más grandes y sonar más fuertes. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
¿Qué postura han adoptado los siervos de Dios ante la persecución? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
Su nueva postura, no obstante, chocó con las arraigadas tradiciones y temores de aquella pequeña comunidad rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Pero ¿y si las parejas permitieran cambiar de postura solo un momento? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
La noticia del periódico cita el pasaje bíblico de Hechos 15:28, 29, uno de los principales textos en que los testigos de Jehová basan su postura. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Los hermanos tuvieron que explicar su postura de neutralidad a los croatas, a los serbios y a diferentes ejércitos musulmanes. Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau. |
¿Cuál es tu postura, general? Anh chọn bên nào, Tướng quân? |
Joan y yo asistíamos a la escuela anglicana del pueblo. La tía Millie habló con la directora y dejó bien establecida su firme postura tocante a nuestra educación religiosa. Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
Para mantener una postura firme para nosotros y para nuestros hijos, el mensaje del Evangelio restaurado debe estar firmemente arraigado en nuestro corazón y debemos enseñarlo en nuestro hogar. Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta. |
Ejemplos: Espaldas arqueadas, piernas abiertas, manos sobre genitales cubiertos, imágenes de genitales o pechos cubiertos, posturas que imiten actividades sexuales o dibujos de posturas sexuales Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Lo cierto es que fuimos muy criticados por personas que no comprendían nuestra postura. (1 Cô-rinh-tô 5:11, 13) Vì không hiểu lập trường của chúng tôi nên một số người đã chỉ trích gia đình tôi gay gắt. |
Conoces mi postura. Anh biết quan điểm của tôi. |
No es consistente con su postura actual. Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy... |
Al ver lo mal que acababan quienes se enriquecían rápidamente por medios ilícitos, el salmista se reafirmó en su postura: ¡él iba por buen camino! Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
La primera es adoptar posturas fundamentales con sus clientes. Bước đầu tiên: thiết lập vị thế cốt lõi đối với khách hàng. |
Nuestros hijos deben saber esto, además de que los posibles peligros médicos relacionados con el uso de la sangre añaden peso a nuestra postura religiosa. Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta. |
Aparecen múltiples puntos de vista a la vez porque la red está diseñada para descartar la ambigüedad de una cara en una postura u otra, con un tipo de luz, u otro. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
Explique su postura con prudencia tratando de no ofender a nadie. Thay vì thế, hãy tế nhị giải thích lập trường của bạn. |
¿Qué postura adoptan el judaísmo, la cristiandad y el islam respecto a la inmortalidad del alma? Do Thái Giáo, các đạo tự xưng theo đấng Christ và Hồi Giáo có lập trường nào về linh hồn bất tử? |
Considere cómo la postura puede afectar la apariencia personal de uno. Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả? |
¿Cómo podemos prepararnos para las situaciones que surjan debido a nuestra postura neutral? Chúng ta được khuyến khích làm gì để chuẩn bị đương đầu với những điều thử thách lập trường trung lập của chúng ta? |
(Judas 3, 4, 12, 19.) Indiscutiblemente, los ancianos tienen que tomar una postura firme en contra de cualquiera que trate de causar divisiones, puesto que Pablo escribió: “Vigilen a los que causan divisiones y ocasiones de tropiezo contrario a la enseñanza que ustedes han aprendido, y que los eviten”. Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
“La postura de la Biblia sobre la homosexualidad es muy intolerante”. “Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!” |
No obstante, algunos mostraron interés sincero por mi postura bíblica y la respetaron. Tuy nhiên, những người khác thành thật chú ý đến lập trường dựa trên Kinh Thánh và tôn trọng quyết định của tôi. |
Tomen una postura natural y luego quizá, si cambian de pensamiento, entonces sí muévanse un poco y luego caminen. Cứ đứng tự nhiên, nhưng, nếu thay đổi suy nghĩ, thì quý vị có thể xoay người, rồi đi lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới postura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.