postupný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postupný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postupný trong Tiếng Séc.

Từ postupný trong Tiếng Séc có các nghĩa là chuyển màu, dần dần, lần lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postupný

chuyển màu

adjective

dần dần

adjective

Jaké postupné očišťování začalo už před rokem 1914?
Sự tẩy sạch dần dần nào đã bắt đầu ngay cả trước năm 1914?

lần lần

adjective

Xem thêm ví dụ

Za prvé jim přikázal, aby zvelebovali svůj pozemský domov, dobře se o něj starali a postupně jej naplnili svými potomky.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
K zobrazování zaručených roadblocků nebo konkurenčních vyloučení je namísto postupného odesílání požadavků SRA s jedním reklamním blokem lepší vytvořit jednu žádost SRA se všemi reklamními bloky.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Dále poznamenal: „Toto oslabení původní morální přísnosti přirozeně napomáhalo k tomu, že byly postupně přijímány způsoby světa.“
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
Přechod na aukci první ceny bude probíhat postupně několik týdnů.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
(13:13–41) Postupně poukazoval na to, jak Bůh jednal s Izraelem, a Davidova potomka Ježíše označil jako zachránce.
Ông nhắc lại các cách Đức Chúa Trời đối xử với dân Y-sơ-ra-ên và chứng minh Giê-su là đấng Cứu chuộc thuộc dòng dõi của Đa-vít.
Je zapotřebí opravdu velkolepé organizace, aby se systematicky dosahovalo všech lidí a aby byli postupně přiváděni k duchovní zralosti — tak, aby mohli oni sami pomoci ještě jiným lidem. (2. Timoteovi 2:2)
Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2).
Projevovali v něj víru založenou na hojných dokladech, které tehdy existovaly, a jejich porozumění postupně vzrůstalo; tajemství se objasňovala.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
Postupně jsem začal během oněch brzkých ranních hodin, kdy jsem si sám četl, pociťovat Ducha, a vstával jsem každé ráno,“ říká Stein.
Stein nói: “Dần dần tôi bắt đầu cảm nhận được Thánh Linh vào các buổi sáng sớm đó, tự đọc một mình và thức dậy mỗi buổi sáng.”
Beránek postupně otevírá sedm pečetí svitku.
Chiên Con thi hành việc mở bảy cái ấn của quyển sách.
Můžeme si být jisti, že Jehova bude i nadále svým pokorným služebníkům postupně odhalovat další podrobnosti o svém nádherném záměru.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Když postupně poznávají, proč Bůh připouští ničemnost a jak způsobí na zemi mír a spravedlivé poměry prostřednictvím svého Království, nacházejí naději a radost. (1. Jana 5:19; Jan 17:16; Matouš 6:9, 10)
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
Pak postupně promluvil ke každému svému synovi a dceři a dal jim své poslední požehnání.
Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
10 Měj na mysli, že řečnické školení je postupné.
10 Nên nhớ rằng việc luyện tập tài ăn nói là một việc phải tiến dần dần.
Jak vidíte, otázky se postupně stávají více osobními.
Bạn thấy đó, các số thứ tự càng cao thì vấn đề cá nhân càng tăng dần.
Nejprve tvořila pouze kulisu, ale postupně nabírá na síle, takže brání konverzaci.
Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện.
Uživatelům, kteří již verzi aplikace během postupného vydávání obdrželi, tato verze zůstane.
Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó.
Postupně jsem k ní získal naprostou důvěru.“
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
Často jsem se modlil k Jehovovi a moje touha přestěhovat se postupně rostla.“
Tôi thường xuyên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, và càng ngày ước muốn chuyển đến đó càng mạnh hơn”.
(Job 38:9) Během prvního dne tato bariéra postupně ustupovala, takže atmosférou začalo pronikat rozptýlené světlo.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
* K tomuto podivuhodnému způsobu, jímž Jehova bude spravovat záležitosti, aby splnil svůj záměr, bude patřit jisté „posvátné tajemství“, které bude v průběhu staletí postupně zjevováno. (Efezanům 1:10; 3:9, poznámky pod čarou)
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Také si postupně uvědomili, jak důležité je zachovávat přísnou neutralitu, pokud jde o spory mezi různými stranami v tomto světě.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
UNICEF to bere jako dobrou zprávu, protože toto číslo odráží postupný pokles z 12 miliónů v roce 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Požádejte děti, aby začaly postupně odstraňovat jednotlivé ústřižky.
Mời các em cất bỏ từng mảnh giấy một.
Odtud se lidé postupně rozptýlili do všech končin země, když Bůh zmátl lidský jazyk.
Với thời gian, người ta sinh ra đông đúc đủ để bắt đầu xây thành Ba-bên với một cái tháp ô nhục gần sông Ơ-phơ-rát.
Chcete-li odstranit skupinu podmínek, umístěte ukazatel myši postupně na všechny podmínky ve skupině a klikněte na X vpravo.
Để xóa một nhóm điều kiện, hãy di chuột qua từng điều kiện trong nhóm, sau đó nhấp vào dấu X ở bên phải.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postupný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.