potok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potok trong Tiếng Séc.

Từ potok trong Tiếng Séc có các nghĩa là suối, Suối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potok

suối

noun

Blízko vodopádu by tu měl být nějaký potok.
Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước.

Suối

noun (přirozený vodní tok)

Blízko vodopádu by tu měl být nějaký potok.
Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước.

Xem thêm ví dụ

Teprve po celém tomto vývoji mohou oblaka spouštět po kapkách na zemi svou záplavu, z níž se vytvářejí potoky, které vodu vracejí do moře.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Řekl bych, že dole pod námi je potok.
Có một con suối ở dưới kia.
Kromě několika horských stezek je zde také jedna spojující výše zmíněné dřevěné kostely z osmnáctého století ve vesnicích Topoľa, Uličské Krivé a Ruský Potok.
Bên cạnh đó, một số con đường mòn núi kết nối các nhà thờ bằng gỗ nổi bật có niên đại từ thế kỷ 18 ở Topoľa, Uličské Krivé, và Ruský Potok.
9 Neboť já, Pán, způsobím, aby plodili jako velmi plodný strom, jenž je zasazen v dobré zemi u čistého potoka, kterýžto strom vydává mnoho cenného ovoce.
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
Co nám pomůže, aby naše slova byla ‚překypující bystřinou moudrosti‘, abychom tedy neblábolili triviálnosti, které by z nás proudily jako potok?
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
Právě jsem klesl na mou hlavu, když zvony příčku oheň a v horkém horečně motory, válcované za tepla tak, vedl o roztroušené vojska mužů a chlapců, a já Mezi přední, protože jsem vyskočil potoka.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Nezapomeňte na tu kamenitou podvodní cestu zvanou koryto potoka.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
Teče mu tam potok, co nevysychá.
Trên đó hắn có một dòng suối không bị cạn.
" Hrot dýky " byl zabit u potoku za vesnicí.
Sơn chỉ chết tại bờ suối bên ngoài làng.
Lovec ho chytil, když pil z potoka, a pojmenoval ho " Bumbálek ".
1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ".
Od toho, co to celé začalo, jsem byl na druhé straně potoka jenom párkrát.
Tôi chưa từng đi xa khỏi nhà thờ từ từ khi mọi thứ xảy ra
Pořád musíme prohledat velký úsek, celý druhý břeh potoka.
Chúng ta còn nhiều chổ chưa đi hết, còn phía bên kia con rạch nữa.
Aha gah hel'lah znamená " řeka ", ale někdy je to i " potok ".
" Aha gah hel'lah " có nghĩa là " dòng sông ", nhưng thỉnh thoảng, nó có nghĩa là " dòng suối nhỏ "
Myšlenka je prohledat potok v okruhu pět mil, otočit se a vrátit se druhou stranou.
Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia.
A přidává ještě důležité varování týkající se dětí: „Pozor na koupání v potocích!
Ông cũng đưa ra một lời cảnh báo quan trọng đối với trẻ em: “Hãy coi chừng khi tắm ở những mương lạch trong xóm vì ở đó đầy dẫy vi trùng có hại.
Vzpomínám si zejména na to, jak jsme jeden čas bydleli v nějakém sadu u potoka.
Tôi đặc biệt nhớ vườn cây ăn quả gần dòng suối, một nơi chúng tôi đã tạm trú.
Pivovary platí za obnovení proudu v potoku.
Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông.
Dostává zaplaceno za ponechání vody v potoce.
Anh ta được trả để giữ nước ở lại dòng suối.
David šel k potoku, vybral si tam pět oblázků a dal si je do brašny.
Đa-vít xuống suối nhặt năm viên đá bóng láng bỏ vào bao.
Je šance, že bude pořád u potoka.
Cơ hội là con bé còn ở đâu đó gần con rạch.
Na potoce bývá po ránu led.
Vậy thì, băng đóng vào buổi sáng.
Rozhodli jsme se tedy spojit tyto dva světy – svět společností s jejich vodními stopami a svět farmářů s přednostními vodními právy na tyto potoky.
Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông.
Podívejte se, co táta vytáhl z potoka.
Tới coi cha mày lượm được cái gì dưới con suối nè.
Zalesněnými horami a údolími se vine řeka Visla, do které se vlévají dravé potoky a také dvě říčky.
Nhiều con suối chảy xiết đổ về Sông Vistula uốn lượn qua vùng rừng núi và thung lũng.
U potoka jsem se zastavil, abych se napil.
Bố dừng lại bên một dòng suối để uống nước.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.