potro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ potro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa con, ngựa con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potro

lừa con

noun

ngựa con

noun

Este potro de un año nació-
Chú ngựa con 1 tuổi này được sinh ra-

Xem thêm ví dụ

Deja de comportarte como un potro salvaje y tranquilízate.
Đừng có cư xử như một con ngựa non háu đá nữa và hãy tự kếm chế mình.
¡ Vayamos a ver los potros!
Hãy đi thăm đàn ngựa!
En su primer partido sobre césped en el Torneo de Queens Del Potro venció a Thomas Johansson en dos sets y en segunda ronda perdió ante Rafael Nadal.
Ở giải đấu sân cỏ đầu tiên của mình, del Potro đánh bại Thomas Johansson trong hai set để lọt vào vòng hai giải Queen's Club, và lại để thua Nadal.
Los potros de color sólido de padres inscritos se registran solo por cuestiones de identificación, para que los potros pintos tengan un parentesco documentado.
Những con ngựa màu rắn từ cha mẹ đã đăng ký có thể được đăng ký cho mục đích nhận diện, vì vậy những con ngựa màu pinto của chúng có tài liệu lưu trữ từ cha mẹ.
Dígame, el potro Itaco, ¿está aquí?
Cho tôi biết chú ngựa non nôi lthacus- - có ở đây không?
Algunos lo llaman " el potro ".
Một vài bệnh nhân còn gọi nó là kẻ phá huỷ.
Papá compró el potro para Nicholas.
Cha mua con ngựa non cho Nicholas.
Pero algunas veces, dice un libro sobre la fauna salvaje, el león “sencillamente se aprovecha de cierta situación, por ejemplo, cuando encuentra un potro de cebra dormido”. (Portraits in the Wild.)
Một cuốn sách (Portraits in the Wild) nói rằng nhưng đôi khi con sư tử chỉ “giản dị lợi dụng một tình thế—chẳng hạn, chụp bắt một ngựa vằn con đang ngủ”.
Los veterinarios equinos también saben que de vez en cuando, una yegua, poco después de dar a luz, descuidará el potro, negándose a lactar, y en algunos casos, patean al potro, incluso hasta la muerte.
Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết.
" La ballena es arponeado para estar seguro, pero pensad que, ¿cómo habría de conducir un potro de gran alcance sin romper, con el aparato sólo de una cuerda atada a la raíz de su cola ".
" Whale harpooned để chắc chắn, nhưng ngẩm nghỉ bạn, làm thế nào bạn sẽ quản lý một con ngựa non không gián đoạn mạnh mẽ, với các thiết bị chỉ một sợi dây thừng trói vào thư mục gốc của mình đuôi. "
Es el potro de Mooney.
Đó là ngựa non của Mooney!
¿Una potra?
Một con ngựa?
Le pagaré $ 12 por el potro con herraduras.
Tôi sẽ trả ông 12 đô cho con ngựa đó, nếu ông đóng móng dùm tôi.
Compraré los potros, me quedo con la silla de montar y le doy $ 200.
Tôi sẽ lấy lại mấy con ngựa nhỏ, và giữ bộ yên cương của cha cô, và trả cô 200 đô.
¡ Potros tan fogosos convertidos en jabón!
Có vẻ như rất đáng tiếc khi đem những con ngựa tốt như vậy làm xà-bông.
¡ Al potro!
Xử hắn đi!
El talento de Del Potro fue descubierto por el italiano ex-profesional de tenis Hugo Colombini, quien lo acompañó a través de las fases iniciales de su joven carrera y todavía hoy es su agente y amigo cercano.
Tài năng của Del Potro thực sự được khám phá bởi cựu tay vợt người Italia – Ygo Colombini, người đã đồng hành cùng anh trong những bước đầu của sự nghiệp và cho đến ngày hôm nay vẫn là người đại diện chính thức, cũng như người bạn thân thiết.
Como si descuartizara sus potros.
Cũng giống như tôi cắt gân một con ngựa của chúng.
¡ Necesitarás mucha suerte para comprar potros mustangos de Tejas!
Để mua ngựa mustang Texas, Cha sẽ cần rất nhiều may mắn!
Este potro de un año nació-
Chú ngựa con 1 tuổi này được sinh ra-
El apodo del club es Die Fohlen («los potros»), acuñado en la década de 1970 debido a aquel equipo joven con un estilo de juego rápido y agresivo.
Nickname chính thức của đội bóng là Die Fohlen ("Những chú lừa") dựa vào đội hình của Gladbach những năm 70 với đội hình trẻ chơi lì lợm và hung hăng.
Ella se queda sin una cara y le das una potra sarnosa?
Cổ không còn gương mặt, và cậu cho cổ một con ngựa ghẻ lở khốn kiếp?
En 1965, los Potros de Baltimore le pusieron una muñequera a su mariscal de campo para que jugara más rápido.
Vào năm 1965, đội Baltimore Colts cho cầu thủ chuyền bóng vòng tay cho phép anh ta gọi lượt nhanh hơn.
Ella dice que cree que comer hierba th ́ igual que los potros salvajes th ́hacer.
Cô nói rằng cô tin rằng họ ăn cỏ thứ giống như thứ " ngựa hoang dã.
El potro Itaco será suyo gratis... si termina esta carrera.
Anh sẽ có con ngựa lthacus này nếu như anh vượt qua bài khảo thí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.