potente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ potente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạnh, mạnh mẽ, hùng cường, hùng mạnh, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potente

mạnh

(mighty)

mạnh mẽ

(live)

hùng cường

(mighty)

hùng mạnh

(mighty)

chắc

(strong)

Xem thêm ví dụ

El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Los agentes patógenos también utilizan los vasos del sistema linfático, razón por la que el Creador lo dotó de potentes defensas: los órganos linfoides.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Al enseñar a un pueblo cuyas tradiciones no parecían ser propicias para el progreso espiritual, estos fieles misioneros, no obstante, ayudaron a producir un potente cambio en esos lamanitas.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
Esa noche, la grabación de la potente voz de Joseph F.
Đêm hôm đó, giọng nói hùng hồn của anh Joseph F.
Las nuevas y potentes tecnologías siempre presentan enigmas.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
El ojo humano es una de las máquinas más potentes del planeta.
Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ.
El templo y sus ordenanzas son lo suficientemente potentes para saciar esa sed y llenar sus vacíos.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
En futuras lanzas de fuego más grandes y más potentes, se descartó la punta de lanza, puesto que estas versiones eran demasiado difíciles de usar en el cuerpo a cuerpo.
Trong việc sử dụng hỏa lực lớn hơn và mạnh hơn sau đó của hỏa thương, việc dùng thương đã bị loại bỏ, vì các phiên bản đầu tiên này quá khó sử dụng trong cận chiến.
Sus llamadas crean potentes ondas de choque en el agua.
Tiếng gọi của nó tạo nên một cơn sóng mạnh đột ngột trong nước
El rey así lo hizo y en una oración potente declaró: “...abandonaré todos mis pecados para conocerte ...y [ser] salvo en el postrer día” (versículo18).
Nhà vua đã làm theo và nói trong lời cầu nguyện hùng hồn: “Con từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của con để chỉ biết có Ngài... và được cứu rỗi vào ngày sau cùng” (câu 18).
Lo que sucede es que estamos usando esta tecnología, que se está volviendo más precisa, más potente y la estamos dirigiendo hacia nosotros.
Chúng ta đang áp dụng công nghệ này, nó đang ngày càng chuẩn xác và hiệu quả hơn, chúng ta đang quay lại sử dụng nó.
El cambio permitía más espacio en el morro para un radar más potente, inicialmente el Oriol-D.
Sự thay đổi trên đã tạo ra khoảng trống lớn hơn cho hệ thống radar tìm kiếm ở đầu mũi, 'Oriol-D' (NATO 'Skip Spin').
Te ves rodeado de un aura roja muy potente.
Người anh phủ quanh một mùi hương đỏ rất nồng.
* ¿Qué podemos aprender de Mosíah 5:2–4 en cuanto a la forma en que podemos tener un potente cambio en nuestra vida?
* Chúng ta có thể học được gì từ Mô Si A 5:2–4 về cách chúng ta có thể có được một sự thay đổi lớn lao trong cuộc sống?
(El Libro de Mormón es un potente alimento espiritual.)
(Sách Mặc Môn là thức ăn thuộc linh lành mạnh.)
Un potente gestor de ventanas, compatible con ICCCM y que soporta varios escritorios virtualesName
Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName
Ella es temida por su frialdad y respetada por su personal y muchos en el mundo de la moda, ya que su influencia es lo suficientemente potente como para rehacer una sesión de fotos de 300.000 dólares con impunidad y llevar a un diseñador a una colección completa con solo fruncir los labios.
Bà khiến các nhân viên của mình cùng nhiều người khác trong làng thời trang phải khiếp sợ và uy quyền tới mức có thể loại bỏ một buổi chụp ảnh có trị giá 300.000 đô-la Mỹ và để nhà thiết kế đó phải làm lại toàn bộ thiết kế chỉ với một cái bĩu môi.
Gracias a su maniobrabilidad podía mantener combates aéreos con oponentes más potentes, como los británicos Supermarine Spitfire.
Do khả năng cơ động tốt nên nó có thể không chiến tầm gần với những đối thủ mạnh hơn như Supermarine Spitfire.
Sigue siendo un gran tanque de apoyo que no tendrá ningún problema al enfrentarse a enemigos menos potentes en cualquier combate.
Tuy nhiên nó vẫn có thể bắn hỗ trợ đồng đội rất tốt
El pueblo del rey Benjamín respondió a sus enseñanzas al exclamar: “Sí, creemos todas las palabras que nos has hablado; y además, sabemos de su certeza y verdad por el Espíritu del Señor Omnipotente, el cual ha efectuado un potente cambio en nosotros, o sea, en nuestros corazones, por lo que ya no tenemos más disposición a obrar mal, sino a hacer lo bueno continuamente” (Mosíah 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
Las empresas desean una codificación potente también por otra razón.
Các hãng cũng mong muốn mã hóa mạnh vì một lý do khác.
Equipados con un sonar mucho más potente, los delfines detectan objetos tan pequeños como una bola de ocho centímetros ubicada a 120 metros de distancia o aún más lejos si se trata de aguas tranquilas.
Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng.
La publicidad personalizada (anteriormente denominada publicidad basada en intereses) es una potente herramienta que utiliza los datos de los usuarios online para mostrarles anuncios más relevantes y ofrecerles una experiencia de mayor calidad.
Quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) là công cụ mạnh mẽ giúp cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng và tăng ROI cho nhà quảng cáo.
O, aún más potente en el cine, Morgan Freeman.
Hoặc thậm chí có quyền lực lớn hơn trong phim Morgan Freeman.
Pero realmente lo más significativo, lo más potente, de esta foto es que fue tomada dos días antes de quedar totalmente paralizado desde el cuello hacia abajo.
Nhưng điều quan trọng nhất, sâu sắc nhất về bức ảnh này là nó được chụp 2 ngày trước khi tôi bị liệt từ cổ xuống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.