potencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ potencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Công suất, Nguồn điện, công suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potencia

Công suất

noun (cantidad de trabajo efectuado por una unidad de tiempo)

para mejorar su proporción potencia-peso
tất cả là để tốt cho tỷ lệ công suất - trọng lượng của họ

Nguồn điện

noun

công suất

noun

para mejorar su proporción potencia-peso
tất cả là để tốt cho tỷ lệ công suất - trọng lượng của họ

Xem thêm ví dụ

¿Sus tropas pueden enfrentar esa clase de potencia?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad .
Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện.
Armas sin potencia.
Hệ thống vũ khí không có năng lượng.
El 25 de agosto de 1791, conoció al rey de Prusia en el castillo de Pillnitz, cerca de Dresde, y redactó la Declaración de Pillnitz, declarando su disposición a intervenir en Francia, siempre y cuando su asistencia fuera solicitada por las demás potencias.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1791, ông gặp nhà vua nước Phổ ở Lâu đài Pillnitz, gần Dresden, và họ đã dựng nên Tuyên ngôn Pillnitz, nói họ sẵn sàng can thiệp vào Pháp nếu và kêu gọi sự giúp đỡ của các cường quốc khác.
¿Podemos imaginarnos al Creador del universo intimidado por tal desafío, aunque procediera del gobernante de la mayor potencia militar de la época?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel 2 XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
Jehová inspiró al profeta Isaías a escribir estas tranquilizadoras palabras: “[Dios] está dando poder al cansado; y hace que abunde en plena potencia el que se halla sin energía dinámica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Se sabe cuánto gastaron, y también, por ejemplo, dado que tenían que contratar con el gobierno local para obtener la potencia suministrada, se podría saber que hicieron un trato para comprar, así que se sabe la energía que usan.
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
Muchos imperios mercantiles e instituciones científicas han colaborado con las potencias políticas para crear las armas más espantosas que puedan imaginarse, sacando ganancias astronómicas.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
El motor que monta, el General Electric F110-GE-132, es un desarrollo del modelo "-129" y ofrece una potencia máxima de 144 kN (32 500 lbf).
Động cơ F110-132 của General Electric là sự phát triển của model -129 và có tỷ lệ 32.500 lbf (144 kN).
En 1959, la Unión Soviética retiró su plazo y en su lugar se reunió con las potencias occidentales en una conferencia de cancilleres llamada "Big Four".
Năm 1959 Liên Xô rút bỏ thời hạn chót của mình và thay vào đó tiến hành gặp gỡ với các cường quốc phương Tây trong một hội nghị các bộ trưởng ngoại giao của Bốn Cường quốc.
El motor fue una gran decepción, produciendo sólo la mitad de la potencia esperada.
Động cơ quả là một thất vọng lớn, chỉ cung cấp được một nửa lực đẩy được trông đợi.
Verán que la energía oscura debería ser 10 a la potencia 120 veces más fuerte que el valor que observamos con la astronomía.
Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học.
22 Cuando la potencia mundial asiria fue contra Jerusalén, el rey Senaquerib se mofó de Jehová diciendo al pueblo que estaba en la muralla: “¿Quiénes hay entre todos los dioses de estos países [que he conquistado] que hayan librado su país de mi mano, para que Jehová libre a Jerusalén de mi mano?”.
22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”!
(I Guerra Mundial) la potencia mundial
(Thế Chiến I) là Cường Quốc
Cuando se utiliza la frecuencia de 5 GHz (W52/W53), el dispositivo solo se puede usar en interiores (excepto en transmisiones a través de estaciones base o satélite con sistemas de comunicación de datos de alta potencia a 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Ahora se podía ahora obetner mucha más potencia en un espacio mucho menor y eso permitió que el motor fuera utilizado en aplicaciones móviles.
Bạn bây giờ có thể có nhiều điện trong 1 không gian nhỏ hơn nhiều và cho phép động cơ được dùng cho các ứng dụng di động
11 En comparación con las potencias egipcia y etíope, Judá parece una simple franja de tierra.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
En los últimos ochenta años se han sucedido varios de ellos: el nacimiento del Reino, la guerra en los cielos, con la subsecuente derrota de Satanás y sus demonios, seguida de su confinamiento a la vecindad de la Tierra, la caída de Babilonia la Grande y la aparición de la bestia salvaje de color escarlata, la octava potencia mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Estados Unidos en la postguerra era una potencia económica que producía el 50% de la producción mundial de bienes industriales y un poderío militar sin rival con un monopolio de la nueva bomba atómica.
Truman có thể phát triển các nguyên tắc đó với một nhóm quyền lực sản xuất ra 50% hàng hoá công nghiệp của thế giới và một năng lực quân sự to lớn độc quyền về bom nguyên tử mới xuất hiện (xem thêm Dự án bom nguyên tử của Liên Xô).
Veamos cómo trató de intimidar a los santos la potencia mundial angloamericana.
Chúng ta hãy xem Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ đã ra sức đe dọa các thánh như thế nào.
Potencia
Công suất
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel y Pixel XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia del Departamento de Industria de Canadá.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
Era la ascendente potencia mundial asiria.
Đó là A-si-ri, một nước quân phiệt đang phát triển hùng mạnh.
Debido a su potencia, los Invincible podían barrer a los cruceros enemigos en combate cerrado para observar a una flota enemiga, antes de usar su superior velocidad para retirarse.
Vì sức mạnh của chúng, Invincible có thể quét sạch các tàu tuần dương hộ tống đối phương để tiếp cận và quan sát hạm đội thiết giáp đối thủ, trước khi rút lui bằng tốc độ vượt trội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.