potrubí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potrubí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potrubí trong Tiếng Séc.

Từ potrubí trong Tiếng Séc có các nghĩa là ống, ống dẫn, đường ống, tẩu, điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potrubí

ống

(pipes)

ống dẫn

(pipe)

đường ống

(pipe)

tẩu

(pipe)

điếu

(pipe)

Xem thêm ví dụ

Ale klasický průmyslový systém potrubí byl přepracován tak, že spotřebuje minimálně o 86 procent méně energie a to nikoliv instalací lepších pump, ale pouze nahrazením dlouhých, úzkých, zahnutých trubek širokými, krátkými, rovnými trubkami.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Když jsi chtěl osobní zásobu vody, když se rozbilo potrubí, neposkytl jsem ti ji?
Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp.
Připojit tři čtvrtina chladicí linie z potrubí chladiva na standardní čerpadla chladicí kapaliny
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Do potrubí ji nepošleme.
Chà, cô ấy sẽ không vào chỗ đường ống đó đâu.
Takže kde máš nový potrubí?
Ông mua những cái ống mới ở đâu?
V koupelně prasklo potrubí.
Đường ống trong phòng tắm bị vỡ...
Morgane, je tam potrubí klimatizace.
Morgan, lỗ thông hơi.
Doktorka Lightová je bezpečně zavřená v potrubí.
Doctor Light đã bị nhốt an toàn trong đường ống.
Potrubí netěsní.
Hệ thống ống nước bị rỉ.
Například potrubí.
Về đường ống.
To potrubí pod našima nohama ty dvě místa spojuje.
Đường ống dưới lòng đất, nối giữa hai địa điểm...
Na umrtvovacím potrubí máme nulový tlak.
Áp suất ở ống dẫn là không.
Když se dostaneme skrz tu zeď, dostaneme se k potrubí.
Nếu chúng ta xuyên qua được bức tường này thì sẽ đi được vào ống đó.
A já rozhodně vím, rozdíl mezi clunker svařování potrubí a jiný svařování jeho zkurvenou nohu.
Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân.
Podobné by to mohlo být s křesťanem, který poskytne pomoc v naléhavém případě — například instalatér, který je přivolán, aby zastavil vodu při havárii vodovodního potrubí v kostele, nebo pracovník záchranné služby, který je přivolán, aby pomohl někomu, komu se během bohoslužby udělalo nevolno.
Điều ấy có thể tương tự như việc một tín đồ Đấng Christ đáp ứng công việc khẩn cấp—người thợ sửa ống nước được gọi đến để khóa nước đang chảy lai láng trong một nhà thờ hoặc một y tá cứu thương được gọi đến cấp cứu một người bị ngất xỉu lúc dự lễ.
Potrubí z toho pobřeží vyřezalo puzzle.
Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình.
A když se jí ucpe potrubí. Kdo ho protáhne?
Và khi đường ống nước bị nghẹt ai phải sửa?
Hromada potrubí, vedoucího do stěn.
Cả mớ đường ống chạy âm tường.
Toto je San Francisco, které má 1440 km kanalizačního potrubí pod městem již nyní a vyprodukovanou odpadní vodu vypouští do moře.
Đây là thành phố San Francisco, nơi đã có 1448 km đường ống nước thải nằm bên dưới thành phố và xả nước thải ra ngoài khơi.
Vyvíjíme nový standard potrubí.
Và chúng tôi đang phát triển một mô hình ống nước mới.
Během této doby se mohl více soustředit na jeho výzkum v oboru hydrauliky, především na průtok a ztráty třením v potrubí.
Trong khi ở vị trí đó, ông có thể tập trung nhiều hơn trong nghiên cứu về thủy lực học, đặc biệt về dòng chảy và tiêu thoát áp lực do ma sát trong đường ống.
Možná je požádán jen o to, aby provedl naléhavě potřebnou opravu při havárii vodovodního potrubí v suterénu kostela.
Có thể người đó chỉ được gọi đến để sửa chữa khẩn cấp một ống nước bị bể trong tầng hầm nhà thờ.
Nuže, plyn teče potrubím rychlostí 3, 5 až 5,5 metrů krychlových za hodinu.
Ga rò rỉ tầm 3,4 tới 5,6 mét khối một giờ
Čističky, potrubí, komplet všechno.
Các nhà máy, đường ống, các hợp đồng.
Kořeny nasávají vodu a dopravují ji do listů důmyslným „vodovodním potrubím“.
Rễ cây hút nước và nước được đưa đến lá bằng một “hệ thống dẫn nước” tinh vi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potrubí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.