poučit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poučit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poučit trong Tiếng Séc.

Từ poučit trong Tiếng Séc có các nghĩa là dạy dỗ, dạy, chỉ dẫn, soi sáng, cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poučit

dạy dỗ

dạy

(instruct)

chỉ dẫn

(to instruct)

soi sáng

(enlighten)

cho biết

(instruct)

Xem thêm ví dụ

15 Chceme-li se z toho, co se stalo Judě, poučit, musíme se střežit před duchovním onemocněním.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Budeme-li správně vybaveni a při každé příležitosti připraveni vydat svědectví, budeme moci najít ty, kdo se chtějí poučit o tom, co Jehova vyžaduje.
Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
Každý z nás by se měl sám sebe zeptat: Jsem odhodlaný poučit se z příkladu Šalomouna?
Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”.
4 Jak se ale můžeme poučit z příkladu Abela a jeho víry, když je o něm v Bibli řečeno tak málo?
4 Dù Kinh Thánh cho biết rất ít về A-bên, nhưng chúng ta có thể học được gì về ông và đức tin của ông?
Jakou dohodu se snažil Satan uzavřít s Ježíšem a o kterých dvou věcech se z této nabídky můžeme poučit?
Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn?
Proč bychom se měli poučit z Ježíšova jednání a učení?
Tại sao hành động và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu ích cho chúng ta?
Ti, kdo spolu mají známost, se z toho mohou poučit, aby se vyhýbali osamělým místům.
Bài học rút ra là trong thời kỳ tìm hiểu nhau, các cặp nam nữ nên tránh những nơi vắng vẻ.
Jak David učinil Jehovu ‚svou důvěrou od svého mládí‘ a jak se z toho mohou poučit dnešní mladí lidé?
Đa-vít ‘tin-cậy Đức Giê-hô-va từ buổi thơ-ấu’ như thế nào, và điều này cho những người trẻ ngày nay bài học gì?
Jak Jehova zakročí ve prospěch obyvatel Judy a jak by se z toho měli poučit?
Đức Giê-hô-va vì dân cư Giu-đa sẽ hành động như thế nào, và họ phải học được gì từ điều này?
Podíváte- li se na některé z největších problémů dnešního světa, o kterých slýcháme neuvěřitelné věci, je velmi těžké se z nich poučit, pokud nemůžete spojit akce s důsledky.
Nếu các bạn xem xét vào cac vần đề bất trị nhất trên thế giới hiện này mà chúng ta đã được nghe về nhiều điều, ta sẽ nhận thấy rằng rất khó để bắt người khác học hỏi nếu họ không thể kết nối hệ quả với hành động.
Cílem ‚Fotodramatu‘ je poučit veřejnost po náboženské i vědecké stránce a tak obhájit Bibli“
Mục tiêu là để chỉ dẫn công chúng về tôn giáo và khoa học, và để bênh vực Kinh-thánh”
Také je nutné, aby posluchač měl touhu poučit se z toho, co slyší, a využít to ke svému prospěchu.
Người lắng nghe cũng cần phải có lòng ham muốn học hỏi và nhận được lợi ích từ những điều mình nghe.
Představ si, že jdeš do muzea, jehož účelem je poučit návštěvníky o tom, jak taková buňka funguje.
Hãy hình dung bạn đang đến một viện bảo tàng được thiết kế để cho bạn biết cách hoạt động của tế bào ấy.
Z Almova příkladu se můžeme rovněž poučit o tom, že půst a modlitba nám mohou pomoci pocítit, jak nám Duch znovu potvrzuje pravdy a vyživuje naše svědectví v okamžiku, kdy je potřeba, aby bylo posíleno.
Từ tấm gương của An Ma, chúng ta cũng có thể biết được rằng việc nhịn ăn và cầu nguyện có thể giúp chúng ta cảm thấy Thánh Linh xác nhận lại các lẽ thật và duy trì các chứng ngôn của mình khi các chứng ngôn đó cần phải được củng cố.
Jak se chceš poučit ze svých chyb, kdybys je zapomněla?
Làm sao cô có thể rút ra bài học từ những sai lầm nếu cô không thể nhớ chúng?
16 Největší dobro, které můžeme pro svého bližního vykonat, je přinést mu poselství života a poučit ho o smíření s Jehovou Bohem prostřednictvím Ježíše Krista.
16 Điều thiện tốt nhất mà chúng ta có thể làm cho người lân cận là mang đến cho họ thông điệp dẫn đến sự sống và dạy họ về sự hòa thuận với Đức Giê-hô-va qua trung gian Giê-su Christ (Rô-ma 5:8-11).
17 O sebeovládání se můžeme poučit i z jednoho případu týkajícího se Pavla a Barnabáše.
17 Chúng ta cũng có thể học về tính tự chủ qua một chuyện xảy ra giữa Phao-lô và Ba-na-ba.
Můžeme se z té doby plné krutosti nějak poučit?
Chúng ta học được gì từ thời kỳ đen tối này?
A jak se můžeme poučit z pozdějších kapitol Ezekielovy knihy?
Và có thể học những bài học nào nơi những đoạn cuối của sách Ê-xê-chi-ên?
Ukažme si, jak se v tomto ohledu můžeme poučit z toho, co Bůh vyžadoval od Židů, kteří se v roce 537 př. n. l. vraceli z Babylónu do své vlasti.
Hãy cùng xem chúng ta học được gì từ những điều Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi dân Do Thái khi họ từ Ba-by-lôn trở về quê nhà vào năm 537 TCN.
Po probrání každé uvedené zkušenosti se posluchačů zeptej, jak se z ní můžeme poučit.
Điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu địa phương.
A jak se ze všeho, co postihlo Tyros, můžeme poučit my?
Và chúng ta có thể học được gì từ những điều đã xảy ra cho Ty-rơ?
A poučit ty, kteří mě zkoušeli.
Giảm bớt những kẻ thách thức tôi.
Když se tedy podíváme na objekty jako jsou kupy galaxií, a na to jak -- na jejich početní hustotu, když hodnotíme jejich počet jako funkci času -- můžeme se poučit o tom, jak temná hmota a temná energie působí vzájemně protichůdně při formování struktur.
Bằng cách quan sát những thứ như cụm thiên hà, và -- chỉ số dày đặc của chúng, số lượng của chúng theo thời gian -- chúng ta có thể học biết được làm thế nào vật chất tối và năng lượng tối cạnh tranh nhau trong việc hình thành cấu trúc vũ trụ.
K našemu Věčnému Otci musíme přicházet se zlomeným srdcem a s myslí, která je ochotná se nechat poučit.
Chúng ta phải giao tiếp với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu bằng tấm lòng đau khổ và tâm trí dễ dạy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poučit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.