povědomí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ povědomí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ povědomí trong Tiếng Séc.
Từ povědomí trong Tiếng Séc có các nghĩa là lương tâm, ý thức, 良心, Ý thức, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ povědomí
lương tâm(conscience) |
ý thức(awareness) |
良心(conscience) |
Ý thức(consciousness) |
Lương tâm(conscience) |
Xem thêm ví dụ
To zní povědomě. Nghe quen ghê ta. |
Pane McCourte, víte jistě, že o Decimě nemáte žádné povědomí? Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima? |
Povědomý zvuk příchodu Louisy Clark. Cách thức xuất hiện quen thuộc của Louisa Clark đó mà. |
Je vám něco z toho povědomé? Bất cứ những điều này nghe có quen thuộc không? |
Ta puška je mi nějak povědomá. Cây súng đó có gì quen quá. |
A za třetí, musíme zvýšit povědomí pěstitelů o možnostech tohoto odvětví. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
Vstoupil do všeobecného povědomí natolik, že je často označován jako Zlaté pravidlo. Nguyên tắc này nổi tiếng đến nỗi thường được gọi là Luật Vàng. |
Musíme zvýšit povědomí o těchto záležitostech. Chúng ta cần nâng cao nhận thức. |
Dítě bude mít jasné povědomí o tom, co je to Božstvo: tři různé osoby v dokonalé jednotě – Bůh Otec; Jeho Syn Ježíš Kristus; a Duch Svatý. Đứa trẻ sẽ có thể thấy rõ ràng Thiên Chủ Đoàn là gì: ba Đấng riêng biệt trong một sự đoàn kết trọn vẹn—Thượng Đế Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử Chúa Giê Su Ky Tô và Đức Thánh Linh. |
jádro problému spočívá ve znovuobjevení našeho povědomí o schopnostech a inteligenci. Tâm điểm của thử thách này chính là xây dựng lại cách nhìn của chúng ta về khả năng và sự hiểu biết. |
Rozdíl mezi přesným poznáním Bible a povrchním povědomím o jejím obsahu je možné vidět na příkladu modlitby, která je obvykle označována jako Otčenáš neboli Pánova modlitba a je zaznamenána u Matouše 6:9–13. Để thấy sự khác biệt giữa việc có sự hiểu biết chính xác và việc biết sơ sơ về nội dung của Kinh Thánh, chúng ta hãy xem xét điều thường được gọi là Kinh Lạy Cha, hoặc Lời Cầu Nguyện của Chúa, được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13. |
Znělo to povědomě. Nó, nó, âm thanh nghe quen lắm. |
Připadá ti to všechno povědomé? Có thấy quen thuộc không? |
Doufám, že na konci mojí prezentace budete mít o tomhle problému lepší povědomí. Và vào lúc kết thúc bài thuyết trình của tôi, tôi hi vọng cộng đồng sẽ ý thức hơn về vấn đề khủng hoảng này. |
To mi zní povědomě. Có vẻ vụ tương tự. |
Jakmile na nedalekém kopci spatřila povědomou siluetu, na tváři se jí rozlil úsměv. Vừa thấy bóng dáng quen thuộc của chồng trên ngọn đồi, bà nở nụ cười hiền hậu. |
Místo abychom dělali jídla, která vypadají jako věci, které byste nejedli, rozhodli jsme se, že z ingrediencí uděláme jídla, která vypadají povědomě. Thay vì làm thức ăn trông giống như những thứ bạn sẽ không ăn, chúng tôi quyết định làm những nguyên liệu trông giống những món bạn biết. |
Povědomé poselství Một Sứ Điệp Quen Thuộc |
Tyto otázky nám mohou připadat povědomé. Những câu hỏi đó nghe có thể quen thuộc. |
Nyní název, který vám může být povědomý, ale jehož autor vás může překvapit: Và bây giờ là những tựa đề nghe gần gũi hơn, nhưng những tác giả này có thể làm bạn ngạc nhiên: |
Ty udržení povědomí o 180 stupňů? Cháu có duy trì tầm cảnh giác 180 độ không đấy? |
. = =, že si uvědomují, že s jejich povědomí o značce jméno, mohou možná mít velký kus online akce Nhưng giờ họ nhận ra rằng, với tên tuổi lớn của mình họ có thể kiếm được bộn tiền. |
Zdáš se mi povědomý. Cháu trông thấy cháu khá quen. |
Máme pouze povědomí o Spasiteli, nebo Ho čím dál více poznáváme? Chúng ta chỉ biết về Đấng Cứu Rỗi, hoặc chúng ta có càng ngày càng tiến đến việc biết Ngài không? |
Jejich učení bylo osobní, upřímné a povědomé. Sự giảng dạy của họ thì gần gũi, chân thành và thân tình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ povědomí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.