pozadí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozadí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozadí trong Tiếng Séc.

Từ pozadí trong Tiếng Séc có các nghĩa là nền, bối cảnh, bối cảnh nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozadí

nền

noun

Již nemůžete zajít do restaurace, aniž by v pozadí nehrála nějaká hudba.
Các em không còn có thể đi đến một nhà hàng mà không có mở nhạc nền.

bối cảnh

noun

Historické pozadí a souvislosti se často nazývají kontextem.
Quá trình và bối cảnh thường được gọi là văn cảnh.

bối cảnh nền

noun

Xem thêm ví dụ

Vesmír byl už dost velký na to aby byl světelně transparentní, a to je to, co vidíme v kosmickém mikrovlnném pozadí, které George Smoot popsal jako pohled do tváře Boha.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Minulé generace zápasily s různými podobami egoismu a narcisismu, ale myslím, že my dnes nejsme ani o krok pozadu.
Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa.
Oblouk byl jednou z hlavních maltských turistických atrakcí a byl populární jako pozadí na fotografiích.
Vòm đá này là một trong những điểm tham quan chính của Malta và phông nền nổi tiếng trong các bức ảnh.
Pokud se pes snaží předbíhat nebo zůstávat pozadu, trhněte vodítkem a zopakujte povel.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
Politováníhodné je, že diskusemi o datu Ježíšova narození mohou být odsunuty do pozadí důležitější události, k nimž v tom období došlo.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Historie polohy funguje správně, pouze pokud jsou Polohové služby nastavené na Vždy a je zapnutá Aktualizace aplikací na pozadí.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
Po dvou až třech týdnech začíná instinktivně okusovat křehké konečky akáciových větví a brzy získá dost síly, aby nezůstávalo pozadu za dlouhými kroky své matky.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Nedávné objevy satelity jako WMAP ukázaly, že na pozadí jsou malinké rozdíly.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
Může za to historické pozadí indického kastovního systému, díky kterému byla spousta lidí opomíjena. Velká část politiky se týká řešení této otázky.
Vì trong lịch sử của người Ấn Độ, trong chế độ đẳng cấp, và vì sự thật là từng có nhiều người bị bỏ rơi ngoài trời giá lạnh, nhiều điều về nền chính trị bàn về cách làm thế nào để đảm bảo rằng chúng ta sẽ giải quyết nó.
Vysvětlete, že chtějí-li studenti zlepšit své studium písem, mohou dělat například to, že se seznámí s historickým pozadím a souvislostmi záznamů a zjevení obsažených v písmech.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.
Chcete-li stahovat videa přes mobilní síť, přejděte do Nastavení a vypněte možnost Stahovat pouze přes Wi-Fi v sekci Stahování a na pozadí.
Để tải video xuống qua mạng di động, hãy đi đến Cài đặt và tắt Chỉ tải xuống qua Wi-Fi trong phần Nền và video tải xuống.
Když jsem ve službě, osobní problémy a každodenní stres ustupují do pozadí.“
Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”.
Takže jsme spolupracovali se společností která se zabývá kamerovým zabezpečením, a požádali jsme je aby vyvinuli software, který pomocí kamery mohl rozeznat lidi v místnosti, sledovat je a nahradit jednoho z nich pozadím, takže by se objevil neviditelný.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Víte co, oba dva mi můžete políbit pozadí.
Ừ, mấy cậu cứ việc nhai mông tôi đi.
Tyto programy pracující na pozadí, jsou schopny ovládat vícekrokové procesy a nazývaly se monitory nebo monitorové programy, do doby, než vznikl jejich nynější název – operační systémy.
Các chương trình nền thường trú này, có khả năng quản lý các quy trình nhiều bước, thường được gọi là giám sát hoặc giám sát chương trình trước khi thuật ngữ "hệ điều hành" được hình thành.
Odeslat na pozadí
Đẩy ra Phía sau
Při nepřetržitém vystavení vysoké hlasitosti a zvukům na pozadí se hlasité zvuky mohou zdát tišší, než ve skutečnosti jsou.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Ať nikdo nezůstává pozadu.
Không để đứa nào tụt lại.
Jsme hodinu pozadu.
Chúng ta đã trễ một tiếng rồi.
Na pozadí tedy probíhají dvě operace.
Bạn có hai hoạt động nền đang được tiến hành.
Kontext se skládá z okolností, do nichž jsou konkrétní verše, událost či příběh z písem zasazeny, nebo které vysvětlují jejich historické pozadí.
Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt.
/* Veškerý text článků bude černý, horizontálně vycentrovaný a bude mít bílé pozadí.
/* Tất cả văn bản của bài viết đều sẽ có màu đen, căn giữa theo chiều ngang và ở trên nền trắng.
(Jan 17:6, 26) Ježíš za své pozemské služby rozhodně neodsunoval božské jméno do pozadí a nepřál si, aby mělo přednost jeho vlastní jméno, Ježíš.
Trong thời gian làm thánh chức trên đất, Giê-su chắc chắn không bỏ quên đi danh của Đức Chúa Trời, và chắc chắn không có ý làm nổi bật tên của ngài là Giê-su.
Jako pozadí doručené pošty si můžete vybrat obrázek.
Bạn có thể chọn hình ảnh làm hình nền cho hộp thư đến.
Na pozadí obrazu je několik postav, ale žádná z nich se nedívá přímo na Krista.
Bức tranh gồm có một vài nhân vật ở phía sau, chẳng ai trong số họ nhìn thẳng vào Đấng Ky Tô.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozadí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.