pozdravovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozdravovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozdravovat trong Tiếng Séc.
Từ pozdravovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là chào, hoan nghênh, hoan hô, chào mừng, chào đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozdravovat
chào(greet) |
hoan nghênh(acclaim) |
hoan hô(acclaim) |
chào mừng(greet) |
chào đón(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Geun-shiku, pozdrav. Geun-shik, chào cô ấy đi nào. |
Pozdrav Mickeyho! Hãy làm quen với Mickey. |
Mezi jeho vřelé pozdravy občas patří plácnutí zdviženou rukou, zahýbání ušima nebo povzbuzení k tomu, aby sloužily na misii a měly svatbu v chrámu. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Nebyl to snad Pavel, kdo v závěrečné kapitole svého dopisu Římanům posílal vřelé pozdravy devíti křesťanským ženám? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Pomočování psa při nadšeném pozdravu je samovolné a patří k přirozenému chování. Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. |
Apoštol Pavel například napsal: „Vyřiďte mé pozdravy Prisce a Aquilovi, mým spolupracovníkům v Kristu Ježíši, ... a pozdravujte sbor, který je v jejich domě.“ Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
Pozdrav ho. Gởi lời chào nó. |
Pozdrav Aarona, svého budoucího zetě. Aaron, con trai luật sư tương lai. |
Také navštívil Austrálii a Nový Zéland, kde ho členové požádali, aby vyřídil jejich pozdravy presidentu Thomasi S. Ông cũng đến thăm Úc và New Zealand, nơi mà các tín hữu đã yêu cầu ông truyền đạt tình yêu mến của họ tới Chủ Tịch Thomas S. |
Někteří zvěstovatelé po obvyklém pozdravu používají na vysvětlenou slova „proto, že“. Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích. |
(Lukáš 10:5, 6) Šalóm neboli „pokoj“ je tradiční židovský pozdrav. Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái. |
Její úsměv a vřelý pozdrav pramenily z vědomí toho, že její sestra a dcera Boží je stále na cestě smlouvy, jež vede domů. Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà. |
Po vřelém pozdravu můžeš říci něco v tomto smyslu: Sau khi chào hỏi thân mật, bạn có thể nói đại khái như sau: |
Ačkoli jsme od mnohých z vás velmi daleko, pociťujeme vašeho ducha a vaši oddanost a posíláme vám pozdravy a vyjadřujeme vám vděčnost, ať jste kdekoli. Mặc dù ở rất xa nhiều anh chị em, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy gần gũi với các anh chị em và lòng tận tụy của các anh chị em, chúng tôi cũng gửi tình yêu thương và lòng biết ơn đến với các anh chị em dù đang ở bất cứ nơi đâu. |
V době, kdy tito manželé žili v Římě, Pavel tamějším křesťanům napsal: „Vyřiďte mé pozdravy Prisce a Aquilovi, mým spolupracovníkům v Kristu Ježíši, kteří nasadili své vlastní hrdlo pro mou duši, jimž vzdávám díky nejen já, ale také všechny sbory z národů.“ Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”. |
Nezdá se vám někdy, že se pod vlivem všech těch vtíravých reklam a při hektickém nakupování dárků, zdobení stromků, organizování a navštěvování večírků a posílání vánočních pozdravů jaksi zapomnělo na Krista? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
Tímto uctivým pozdravem dal Daniel najevo, že ke králi nechová nenávist. Với lời chào kính trọng này, Đa-ni-ên cho thấy là ông không hề nuôi lòng oán hận đối với nhà vua. |
Existuje indický pozdrav, který určitě znáte: Có một câu chào của người Ấn Độ, cái mà tôi chắc các bạn đều biết: |
S přátelským pozdravem, Drugsheaven.“ Thân ái, Drugsheaven." |
Posílá pozdravy. Ông ấy gửi lời hỏi thăm. |
Anthony Morris pak přednesl pozdravy z mnoha zemí a předal studentům diplomy. Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên. |
Když tě zastaví na silnici, pozdrav je, dej jim úplatek a pokračuj. Nếu có bị chặn đường, cứ cư xử bình thường, đút chúng nó ít tiền rồi lại đi tiếp. |
Pozdrav podle místních zvyků Cách chào hỏi theo phong tục |
Po pozdravu může říct: „Líbil se mi náš předchozí rozhovor, a tak jsem vás znovu navštívil, abych vám ukázal, co Bible říká o [zmiň se o nějakém námětu].“ Sau khi chào chủ nhà, học viên có thể nói: “Lần trước tôi rất thích cuộc nói chuyện với ông/ bà, nay tôi trở lại để xin chia sẻ thêm những gì Kinh Thánh nói về [nhắc lại đề tài]”. |
Přivezu ji, až se trochu pozdraví. " " " Chừng nào nó khỏe lại tôi sẽ đưa nó tới. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozdravovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.